Chuyển tới nội dung

12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức và Dấu Hiệu Nhận Biết

12 thì trong tiếng anh ngắn gọn

1. Công thức 12 thì trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết

1.1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tense

1.1.1 Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + Vs/es + O
  • Phủ định: S + Do/Does + not + V + O
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?

1.1.2. Cách dùng:

  • Diễn tả một điều đã là chân lý, luôn đúng.
    VD: The sun rises in the East.
  • Diễn tả một thói quen, xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    VD: I get up early every morning.
  • Hiện tại đơn diễn tả điều ai đó có thể làm được.
    VD: He plays badminton very well.

1.1.3. Từ nhận biết:

always, every, usually, often, generally, frequently.

1.2. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

1.2.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + have/has + PIII + O
  • Phủ định: S + have/has + NOT + PII +O
  • Nghi vấn: Have/Has + S + PII + O

1.2.2. Cách dùng

  • Về hành động trong quá khứ đã được xảy ra hoặc chưa được xảy ra kéo dài đến hiện tại,
  • Một hành động trong quá khứ được tiếp diễn trong một khoảng thời gian.
    VD: She has read the book for 3 hours.

1.2.3. Dấu hiệu

  • Since + Thời gian bắt đầu
  • For + Khoảng thời gian bắt đầu

1.3. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

1.3.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + (am/is/are) + V-ing + O
  • Phủ định: S + be + not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Be + S + V-ing + O.

1.3.2. Cách dùng

  • Diễn tả hành động diễn ra kéo dài trong một khoảng thời gian.
    VD: The children are playing football now.
  • Theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
    VD: Look! The child is crying.
  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại với phó từ ALWAYS.
    VD: He is always getting up late and not concentrating in class.
    Lưu ý: Không dùng với các từ nhận thức, cảm giác như love, know, smell, realize,…
    VD: I am tired now.

1.3.3. Dấu hiệu

at the moment, now, at present, now.

1.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

1.4.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + have been/has been+ V-ing + O
  • Phủ định: S + hasn’t been/haven’t been + not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Have/Has S + been + V-ing + O.

1.4.2. Cách dùng

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

1.4.3. Dấu hiệu

  • until then, by the time, when, already, just, since, for

1.5. Thì quá khứ đơn – Simple Past

1.5.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + V-ed + O
  • Phủ định: S + did + NOT + V +O
  • Nghi vấn: Did + S + V + O

1.5.2. Cách dùng

  • Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với khoảng thời gian xác định.
    VD: I watched this film yesterday.

1.5.3. Dấu hiệu

  • last night, last year, yesterday, yesterday afternoon.

1.6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

1.6.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t + NOT + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O

1.6.2. Cách dùng

  • Diễn tả hai hành động cùng xảy ra. Nhưng hành động thứ nhất xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
    VD: I was reading books at this time last night.

1.6.3. Dấu hiệu

  • this morning, while, at that very moment

1.7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

1.7.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + had + PIII + O
  • Phủ định: S + had + NOT + PII +O
  • Nghi vấn: Had + S + PII + O

1.7.2. Cách dùng

  • Diễn tả quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra kết thúc trong quá khứ trước một hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    VD: Since he had left, I have heard nothing from him.

1.7.3. Dấu hiệu

  • until then, by the time, when, already, just, since, for

1.8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

1.8.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + had been + V-ing + O
  • Phủ định: S + hadn’t been + not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O.

1.8.2. Cách dùng

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

1.8.3. Dấu hiệu

  • until then, by the time, before, after.

1.9. Thì tương lai đơn – Simple Future

1.9.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + will + V + O
  • Phủ định: S + will + not + V + O
  • Nghi vấn: Will + S + V + O?

1.9.2. Cách dùng

  • Diễn tả hành động đoán, dự định sẽ xảy ra trong tương lai.

1.9.3. Dấu hiệu

  • tomorrow, next week, in the future

1.10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

1.10.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + will be + V-ing + O
  • Phủ định: S + will + be + not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + O.

1.10.2. Cách dùng

  • Một thời điểm nào đó trong tương lai, hành động được xảy ra.

1.10.3. Dấu hiệu

  • soon, next week

1.11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

1.11.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + will have + PII+ O
  • Phủ định: S + will + not + be + PII +O
  • Nghi vấn: Shall + S + not + be + PII + O

1.11.2. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước một hành động trong tương lai

1.11.3. Dấu hiệu

  • by the time

1.12 Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect

1.12.1. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + will have been + V-ing + PIII + O
  • Phủ định: S + will + NOT + be + V-ing + PII + O
  • Nghi vấn: Shall/will + S + been + V-ing + PII + O

1.12.2. Cách dùng

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động khác trong tương lai.

1.12.3. Dấu hiệu

  • by the time

Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

  • Past: Present: Future: Simple: 1. Cấu trúc S+Vcd + Pn + O (+) S + Vs/es + O (-) S + do not/does not + Vs/es + O (?) Do/Does + S + V + O? Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : Always, every, usually, often generally, frequently. Simple: (+) S + shall/will + V(infinitive) + O (-) S + shall/will + not + V(infinitive) + O (?) Shall/will + S + V(infinitive) + O ? Continuous: 1. Cấu trúc (+) S + was/were + V_ing + O (-) S + was/were + not + Ving + O (?) was/were + S + O? Dấu hiệu nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning ( afternoon). Continuous: (+) S + be(an/is/are) Ving + O (-) S + be + not + Ving + O (?) (Từ để hỏi) + Be + S + Ving + O? Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn : now, right now, at present, at moment. Continuous: (+) S + Shall/will + be + Ving+ O (-) S + will/shall + not + be + V_ing (?) Shall/will + S + be + Ving ? Dấu hiệu nhận biết: In the future, next year, next week, next time, and soon. Perfect: 1.Cấu trúc (+) S + had + V3 + O (-) S + had + not + V3 (?) Had + S + V3 + O? Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for… Perfect: (+) S + have/has + V3 + O (-) S + have/has + not + V3 + O (?) (Từ để hỏi) + have/has + S + V3 + O? Dấu hiệu nhận biết: already, not… yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before… Perfect: (+) S + shall/will + have + V3 + O (-) S + shall/will + not + have + V3 + O (?) Shall/will + S + be +V3 + O? Dấu hiệu nhận biết: by the time and prior to the time ( có nghĩa là before) Perfect Continuous: 1. Cấu trúc (+) S + had + been + Ving + O (-) S + had + not + been + Ving + O (?) Had + S + been + Ving + O? Dấu hiệu nhận biết Until then, by the time, prior to that time, before after. 1. Cấu trúc (+) S + have/has + been + Ving+ O (-) S + have/has + not + been + Ving + O (?) Từ để hỏi) + have/has + S + been + Ving + O? Dấu hiệu nhận biết: All day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 1. Cấu trúc: (+) S + shall/will + have been + Ving + O (-) S + shall/will + not + have been + Ving + O (?) Shall/will + S + have been + Ving + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: By the time and prior to the time ( có nghĩa là before) Thì tương lai đơn: 1. Cấu trúc (+) S + will + V + O (-) S + will + not + V + O (?) Will + S + V + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week, in the future Thì tương lai tiếp diễn: 1. Cấu trúc Khẳng định: S + will be + V-ing + O Phủ định: S + will + be + not + V-ing + O (?): Will + S + be + V-ing + O. 2. Dấu hiệu: soon, next week. Thì tương lai hoàn thành: 1. Cấu trúc Khẳng định: S + will have + PII+ O Phủ định: S + will + not + be + PII +O (?) Shall + S + not + be + PII + O 2. Dấu hiệu: by the time Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: 1. Cấu trúc: Khẳng định: S + will have been + V-ing + PIII + O Phủ định: S + will + NOT + be + V-ing + PII + O (?) Từ để hỏi) + have/has + S + been + Ving + O? 2. Dấu hiệu: by the time