12 Ngữ Pháp Tiếng Anh Cực Kỳ quan trọng Cho Người Học
Giới thiệu
Xin chào các bạn, hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn 12 thì trong tiếng Anh và cách nhận biết chúng. Đây là những kiến thức nền tảng rất quan trọng giúp các bạn sử dụng tiếng Anh thành thạo. Hãy cùng khám phá nhé!
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense)
Thì này dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hoặc là sự thật hiển nhiên.
Công thức:
- Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu (nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít thì thêm -s hoặc -es)
Dấu hiệu nhận biết:
- Trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, seldom, sometimes, hardly ever
- Every + khoảng thời gian: every day/ every month/ every year/ every week
- Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian: once a day/ a week/ month
Ví dụ:
- I go to school everyday.
- My dog barks at the mailman.
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)
Thì này dùng để diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đó.
Công thức:
- Chủ ngữ + to be (am/is/are) + động từ -ing
Dấu hiệu nhận biết:
- Trạng từ chỉ thời gian: now, at present, at the moment, right now, it’s + time + now
- Động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh: look, listen, watch out, keep silent, smell, feel, sound, taste
Ví dụ:
- I am watching TV right now.
- She is cooking dinner at the moment.
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense)
Thì này dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc có liên quan đến hiện tại.
Công thức:
- Chủ ngữ + have/has + quá khứ phân từ
Dấu hiệu nhận biết:
- Trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định:
- For + khoảng thời gian tới hiện tại (for a long time, for 2 years)
- Since + khoảng thời gian tới hiện tại (since 2000, since 1975)
- Just
- Already
- Before
- Yet
- Ever / Never
- Recently / In recent years / Lately
- Until now / Up to now / So far
Ví dụ:
- I have studied English for 5 years.
- She has already finished her homework.
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous Tense)
Thì này dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại.
Công thức:
- Chủ ngữ + have/has been + động từ -ing
Dấu hiệu nhận biết:
- For + khoảng thời gian tới hiện tại (for a long time, for 2 years)
- Since + khoảng thời gian tới hiện tại (since 2000, since 1975)
- All day long
- All the morning/ afternoon
- All her/ his lifetime
- How long…?
Ví dụ:
- I have been working on this project for a week.
- She has been studying English since she was a child.
Tổng kết
Trên đây là 12 thì trong tiếng Anh cùng cách nhận biết chúng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ngữ pháp tiếng Anh và sử dụng chúng thành thạo. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình nhé!
Giới thiệu trang web học tiếng Anh, luyện tập TOEIC miễn phí
Để hỗ trợ các bạn học tiếng Anh và luyện tập TOEIC hiệu quả, chúng tôi đã xây dựng trang web testtoeic.com. Tại đây, các bạn có thể:
- Làm bài kiểm tra TOEIC miễn phí để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình.
- Học ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh miễn phí với các bài học dễ hiểu, sinh động.
- Luyện tập các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết tiếng Anh.
Hãy truy cập testtoeic.com để nâng cao khả năng tiếng Anh và chinh phục các kỳ thi TOEIC nhé!