Chuyển tới nội dung

Đánh giá IELTS tại 200 trường đại học hàng đầu thế giới vào năm 2019

Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới từ tạp chí Times Higher Education và QS năm 2019

Bảng xếp hạng các trường đại học từ tạp chí Times Higher Education năm 2019

Tên trường đại học Xếp hạng thế giới Yêu cầu IELTS tối thiểu (dành cho chương trình đại học) Yêu cầu IELTS tối thiểu (dành cho chương trình sau đại học)
Stanford University 3 Liên hệ trường Liên hệ trường
Massachusetts Institute of Technology 4 7.0 7.0
California Institute of Technology 5 7.0 7.0
Harvard University 6 7.0 7.0
Princeton University 7 Liên hệ trường 7.0
Yale University 8 7.0 7.0
University of Chicago 10 7.0 7.0
University of Pennsylvania 12 7.0 7.0
Johns Hopkins University 12 7.0 7.0
University of California, Berkeley 15 7.0 7.0
Columbia University 16 7.0 7.0
University of California, Los Angeles 17 7.0 7.0
Duke University 18 7.0 7.0
Cornell University 19 7.0 7.5
University of Michigan 20 7.0 7.0
Carnegie Mellon University 24 7.5 7.5
Northwestern University 25 7.5 7.5
New York University 27 7.5 7.5
University of Washington 28 7.0 7.0
University of California, San Diego 30 7.0 7.0
Georgia Institute of Technology 34 Liên hệ trường Liên hệ trường
University of Texas at Austin 39 6.5 6.5
University of Wisconsin-Madison 43 6.5 7.0
University of Illinois at Urbana-Champaign 50 6.5 6.5
University of California, Santa Barbara 52 7.0 7.0
Brown University 53 8.0 7.0
Washington University in St Louis 54 7.0 7.0
University of North Carolina at Chapel Hill 56 7.0 7.0
University of California, Davis 59 7.0 7.0
Purdue University 64 6.5 6.5
University of Southern California 66 6.5 6.5
University of Minnesota 71 6.5 6.5
Ohio State University 71 6.5 7.0
Boston University 74 7.0 7.0
Pennsylvania State University 81 6.5 6.5
University of Maryland, College Park 82 7.0 7.0
Emory University 84 Liên hệ trường Liên hệ trường
Rice University 86 7.0 7.0
Michigan State University 93 6.5 6.5
University of California, Irvine 96 7.0 7.0
Dartmouth College 99 7.0 7.0
University of Virginia 107 7.0 7.0
Georgetown University 109 7.0 7.0
University of Pittsburgh 110 6.5 6.5
University of Colorado Boulder 114 Liên hệ trường Liên hệ trường
Vanderbilt University 121 6.5 7.0
Arizona State University 123 6.0 7.0
Case Western Reserve University 132 6.5 6.5
Indiana University 146 6.5 6.5
Tufts University 152 7.0 7.0
University of Florida 156 6.0 6.5
University of Arizona 159 6.5 7.0
University of Rochester 163 7.0 Liên hệ trường
University of California, Santa Cruz 167 7.0 7.0
Texas A&M University 171 6.0 6.0
University of Notre Dame 173 7.0 7.0
University of Alabama at Birmingham 179 5.5 6.5
Rutgers, the State University of New Jersey 176 6.0 6.0
Northeastern University 184 7.5 7.0

Bảng xếp hạng các trường đại học từ tạp chí QS năm 2019

Tên trường đại học Xếp hạng thế giới Yêu cầu IELTS tối thiểu (dành cho chương trình đại học) Yêu cầu IELTS tối thiểu (dành cho chương trình sau đại học)
Massachusetts Institute of Technology (MIT) 1 7.0 7.0
Stanford University 2 Liên hệ trường Liên hệ trường
Harvard University 3 7.0 7.0
California Institute of Technology (Caltech) 4 7.0 7.0
University of Chicago 9 7.0 7.0
Princeton University 13 Liên hệ trường 7.0
Cornell University 14 7.0 7.5
Yale University 15 7.0 7.0
Columbia University 16 7.0 7.0
University of Pennsylvania 19 7.0 7.0
University of Michigan 20 7.0 7.0
Johns Hopkins University 21 7.0 7.0
Duke University 26 7.0 7.0
University of California, Berkeley (UCB) 27 7.0 7.0
University of California, Los Angeles (UCLA) 32 7.0 7.0
Northwestern University 34 7.5 7.5
University of California, San Diego (UCSD) 41 7.0 7.0
New York University (NYU) 43 7.5 7.5
Carnegie Mellon University 46 7.5 7.5
University of Wisconsin-Madison 53 6.5 7.0
Brown University 56 8.0 7.0
University of Texas at Austin 63 6.5 6.5
University of Washington 66 7.0 7.0
Georgia Institute of Technology 69 Liên hệ trường Liên hệ trường
University of Illinois at Urbana-Champaign 71 6.5 6.5
University of North Carolina, Chapel Hill 83 7.0 7.0
Rice University 87 7.0 7.0
The Ohio State University 89 6.5 7.0
Boston University 93 7.0 7.0
Pennsylvania State University 95 6.5 6.5
Washington University in St Louis 100 7.0 7.0
Purdue University 100 6.5 6.5
University of California, Davis 100 7.0 7.0
University of Southern California 115 6.5 6.5
University of Maryland, College Park 126 7.0 7.0
University of California, Santa Barbara (UCSB) 132 7.0 7.0
University of Pittsburgh 136 6.5 6.5
Michigan State University 141 6.5 6.5
Emory University 148 Liên hệ trường Liên hệ trường
University of Minnesota 156 6.5 6.5
University of California, Irvine 169 7.0 7.0
University of Florida 180 6.0 6.5
Dartmouth College 183 7.0 7.0
University of Rochester 184 7.0 Liên hệ trường
University of Colorado Boulder 190 Liên hệ trường Liên hệ trường
University of Virginia 192 7.0 7.0
Texas A&M University 203 6.0 6.0

Tìm hiểu thủ tục xin thị thực du học tại Mỹ

Nếu bạn muốn du học tại Mỹ, bạn sẽ phải nộp đơn xin cấp thị thực cho sinh viên từ Đại sứ quán Mỹ hoặc lãnh sự quán nước sở tại. Có ba loại thị thực phổ biến mà bạn có thể xin:

  1. Thị thực F (F Student Visas): Được cấp cho sinh viên muốn học tập tại một trường cao đẳng hoặc đại học được công nhận tại Mỹ, hoặc học tiếng Anh tăng cường tại một viện Anh ngữ. Đây là loại thị thực phổ biến nhất.
  2. Thị thực J (J Exchange Visas): Thường được cấp cho sinh viên tham gia các chương trình trao đổi ngắn hạn ở trường trung học hoặc đại học.
  3. Thị thực M (M Student Visas): Dành cho sinh viên đăng ký vào các chương trình nghiên cứu, đào tạo phi học thuật hoặc chương trình đào tạo nghề tại Mỹ.

Trước khi nộp đơn xin cấp thị thực du học tại Mỹ, bạn cần nhận được mẫu đơn I-20 hoặc DS-2019 từ trường cao đẳng hoặc đại học nơi bạn đã được chấp nhận và nhận được tài trợ cho năm học đầu tiên. Sau khi có mẫu I-20 hoặc DS-2019, bạn có thể nộp đơn xin thị thực du học của mình.

Tổ chức Giáo dục Mỹ cung cấp nhiều lời khuyên chi tiết về cách chuẩn bị và nộp đơn xin thị thực du học tại Mỹ. Hãy truy cập trang web của họ để tìm hiểu thêm.

Tại sao ngày càng nhiều sinh viên chọn thi IELTS khi muốn học tập tại Mỹ?

  1. Bút và giấy: Khác với các bài thi trên máy tính, IELTS được thi trên giấy, đánh giá kết quả trên giấy giúp thí sinh dễ dàng hơn và phù hợp với nhiều thí sinh.
  2. Không khí thi yên tĩnh: Thí sinh được di chuyển và làm bài thi theo tốc độ riêng của mình mà không gây phiền hà cho nhau.
  3. Thi nói trực tiếp với giám khảo: Điều này cho phép thí sinh có thể thể hiện khả năng giao tiếp theo năng lực thực sự của mình.
  4. Chuẩn bị hiệu quả: IELTS bao gồm sự kết hợp giữa tiếng Anh hàng ngày và tiếng Anh học thuật. Điều này giúp thí sinh sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ và hệ thống ngôn ngữ có thể được áp dụng trong nhiều môi trường đa dạng.

Để kiểm tra trình độ tiếng Anh của bạn và chuẩn bị cho bài thi IELTS, hãy truy cập vào trang web testtoeic.com để tham gia các bài kiểm tra miễn phí về TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh.

Hãy cùng trang web preptoeic.click khám phá và học tập nhiều điều thú vị về SEO và tiếng Anh!