Chuyển tới nội dung

Tiếng Anh 10 Unit 6 Chứng Nhận Tính Bình Đẳng Giới

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về chứng nhận Tiếng Anh 10 Unit 6: Chứng Nhận Tính Bình Đẳng Giới. Bộ sách Global Success sẽ cung cấp cho chúng ta 100 câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các kĩ năng: Quyền Phát Âm và Giao Tiếp, Từ Vựng và Ngữ Pháp, Đọc Hiểu, Viết với đáp án và giải thích chi tiết. Với bộ chứng chỉ này, học sinh sẽ có thể ôn luyện trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10 Unit 6 một cách hiệu quả.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Global Success (có đáp án)

A. Quyền Phát Âm và Giao Tiếp

Câu hỏi 1: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. project (n)
  • B. system
  • C. gender
  • D. agree

Câu hỏi 2: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. target
  • B. housework
  • C. promote
  • D. study

Câu hỏi 3: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. income
  • B. workforce
  • C. pursuit
  • D. passive

Câu hỏi 4: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. produce
  • B. office
  • C. labour
  • D. childcare

Câu hỏi 5: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. mature
  • B. affect
  • C. challenge
  • D. employ

Câu hỏi 6: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. ready
  • B. famous
  • C. degree
  • D. picture

Câu hỏi 7: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. contain
  • B. constant
  • C. contract
  • D. concept

Câu hỏi 8: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. ocean
  • B. submit
  • C. region
  • D. issue

Câu hỏi 9: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. peaceful
  • B. technique
  • C. color
  • D. southern

Câu hỏi 10: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. angry
  • B. complete
  • C. polite
  • D. apply

Câu hỏi 11: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. committee
  • B. impatient
  • C. employee
  • D. refugee

Câu hỏi 12: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. familiar
  • B. impatient
  • C. uncertain
  • D. arrogant

Câu hỏi 13: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. stimulate
  • B. surgical
  • C. already
  • D. measurement

Câu hỏi 14: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. relevant
  • B. cognitive
  • C. artistic
  • D. consequence

Câu hỏi 15: Tìm từ có âm tiết khác so với các từ còn lại.

  • A. recommend
  • B. reunite
  • C. referee
  • D. overtime

Câu hỏi 16: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch dưới khác so với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. equal
  • B. female
  • C. enroll
  • D. being

Câu hỏi 17: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch dưới khác so với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. report
  • B. perform
  • C. according
  • D. word

Câu hỏi 18: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch dưới khác so với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. girls
  • B. works
  • C. degrees
  • D. opportunitis

Câu hỏi 19: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch dưới khác so với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. women
  • B. college
  • C. opportunity
  • D. job

Câu hỏi 20: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch dưới khác so với ba từ còn lại trong từng câu hỏi.

  • A. eliminated
  • B. forced
  • C. worked
  • D. missed

B. Từ Vựng và Ngữ Pháp

Câu hỏi 1: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Today gender inequality still persists everywhere and stagnates social ____.
  • A. progress
  • B. progressive
  • C. progression
  • D. progresses

Câu hỏi 2: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: As of 2014, 143 countries have guaranteed equality between men and women in their Constitutions but 52 have yet to ____ this step.
  • A. do
  • B. go
  • C. make
  • D. take

Câu hỏi 3: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate.
  • A. of
  • B. off
  • C. from
  • D. away

Câu hỏi 4: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.
  • A. equity
  • B. unity
  • C. c
  • D. identity

Câu hỏi 5: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Women and girls represent half of the world’s population and therefore also half of ____ potential.
  • A. its
  • B. their
  • C. his
  • D. her

Câu hỏi 6: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Child marriage affects girls ____ more than boys.
  • A. too
  • B. so
  • C. such
  • D. far

Câu hỏi 7: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Maternity leave and the reproductive role may also result ____ discrimination against women in the prospects for promotion.
  • A. from
  • B. in
  • C. to
  • D. as

Câu hỏi 8: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: The fact that in many cases women’s access to certain jobs was restricted ____ their reproductive role and/or main responsibility for childcare and the care of other dependents.
  • A. on the basis of
  • B. in terms of
  • C. on occasions of
  • D. on condition that

Câu hỏi 9: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Supporting women and men to build and advance their career is an issue of gender equality makes good business sense.
  • A. both …. and
  • B. either…. or
  • C. not only … but also
  • D. so … that

Câu hỏi 10: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: The introduction of policies which enables workers with family responsibilities to engage and advance in employment without discrimination should ____.
  • A. to be encouraged
  • B. to be encouraging
  • C. be encouraging
  • D. be encouraged

Câu hỏi 11: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Among the job postings that included a gender preference, 70 per cent specifically requested that the positions be filled by men ____ only 30 per cent wanted female applicants.
  • A. and
  • B. whereas
  • C. or
  • D. so

Câu hỏi 12: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: In sub-Saharan Africa, Oceania and Western Asia, girls still face barriers to ____ both primary and secondary school.
  • A. enter
  • B. entering
  • C. be entered
  • D. be entering

Câu hỏi 13: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Among the gender-preferred postings, men were most often targeted for more technical and ____ skilled jobs or jobs that require more outdoor activities, such as architects.
  • A. high
  • B. higher
  • C. highly
  • D. highest

Câu hỏi 14: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: Promoting gender-based diversity in different occupations and job functions is key ____ increasing companies’ productivity and competitiveness.
  • A. to
  • B. for
  • C. in
  • D. of

Câu hỏi 15: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: For both physiological and social reasons, women are more vulnerable than men to ____ health problems.
  • A. reproduce
  • B. reproducing
  • C. reproductive
  • D. reproduction

Câu hỏi 16: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp án đúng

  • Câu hỏi: From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence ____ women and girls.
  • A. of
  • B. to
  • C. over
  • D. against

Câu hỏi 17: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ(s) gần nghĩa nhất với từ(s) được gạch chân trong câu

  • Câu hỏi: Vast inequalities threaten economies, communities and nations, trapping people in a cycle of poverty and marginalization.
  • A. catching someone in a net
  • B. making someone prisoner
  • C. driving someone into dangerous situation
  • D. putting someone into a desperate situation

Câu hỏi 18: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ(s) gần nghĩa nhất với từ(s) được gạch chân trong câu

  • Câu hỏi: More than lip service should be paid to ensuring that women were invited to participate in national dialogues.
  • A. empty promise
  • B. solemn promise
  • C. broken promise
  • D. early promise

Câu hỏi 19: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ(s) gần nghĩa nhất với từ(s) được gạch chân trong câu

  • Câu hỏi: Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities, rights and obligations in all spheres of life.
  • A. areas
  • B. sides
  • C. ranges
  • D. ways

Câu hỏi 20: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ(s) gần nghĩa nhất với từ(s) được gạch chân trong câu

  • Câu hỏi: Gender equality demands the empowerment of women, with a focus on identifying and redressing power imbalances and giving women more autonomy to manage their own lives.
  • A. freedom of action
  • B. determination
  • C. dependence on others
  • D. decision

C. Đọc Hiểu

Câu hỏi 1: Đánh dấu chữ cái A hoặc B để chỉ ra câu trả lời chính xác cho mỗi câu hỏi.

  • Câu hỏi: Gender equality is a necessary foundation for a peaceful, prosperous, and sustainable world.
  • A. True
  • B. False

Câu hỏi 2: Đánh dấu chữ cái A hoặc B để chỉ ra câu trả lời chính xác cho mỗi câu hỏi.

  • Câu hỏi: One in five