Trong cuộc sống, đôi khi bạn không thể khẳng định chắc chắn hoàn toàn quan điểm của mình, mà sẽ cần dùng những câu nói để “giảm nhẹ” sự chắc chắn đấy. Vậy cách thể hiện các cấp độ chắc chắn và trong chắc chắn trong Tiếng Anh như thế nào? Vậy chúng ta diễn đạt những câu nói đấy trong Tiếng Anh như nào? Hãy cùng Jaxtina học tiếng Anh qua bài viết sau nhé.
Tổng hợp
Các cách diễn đạt sau đây được xếp theo thứ tự từ rất chắc chắn, chắc chắn, gần chắc chắn đến không chắc chắn:
Các cấp độ
| Mẫu câu / Cấu trúc | Dịch nghĩa |
|---|---|
| To be bound to + V infinitive | Anh ấy chắc chắn cảm thấy lo lắng trước bài kiểm tra lái xe. |
| To be certain to + V infinitive | Cô ấy chắc chắn nhận công việc đó. |
| There’s no chance that … | Không có khả năng chúng ta sẽ trúng xổ số. |
| There’s no way that … | Không có khả năng sếp của tôi sẽ cho tôi ngày nghỉ. |
| I’m absolutely sure. | Tôi hoàn toàn chắc chắn. |
| I’m sure. | |
| I’m sure about … | |
| I’m sure that … | Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ làm tốt trong buổi phỏng vấn. |
| I’m certain. | |
| I’m certain that … | |
| Certainly. | |
| Of course. |
Gần chắc chắn
| Cấu trúc | Dịch nghĩa |
|---|---|
| To be likely to + V infinitive | Chính phủ có khả năng sẽ tổ chức cuộc bầu cử sớm thôi. |
| There’s a (good) chance that … | Có khả năng rằng sẽ có tuyết vào tuần này. |
| Will be able to + V infinitive | Cô ấy nghĩ rằng anh ấy có thể giúp. |
| I’m quite sure. | Có lẽ. |
| Perhaps. | Có lẽ. |
| Maybe. |
Không chắc chắn
| Cấu trúc | Dịch nghĩa |
|---|---|
| To be unlikely to + V infinitive | Ali không có khả năng được mời đến bữa tiệc. |
| There’s not much chance that … | Không có nhiều khả năng rằng tôi sẽ hoàn thành bài luận trong tối nay. |
| I don’t think … | Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ đến. |
| I doubt … | Tôi nghi ngờ rằng bọn họ sẽ gặp khó khăn khi tìm địa chỉ. |
| I’m not certain. | |
| I’m not sure. | |
| I’m just not sure. | |
| I’m not sure about … | |
| I’m not sure that … | Tôi không chắc rằng tôi có thể làm xong cái bánh pizza này. |
| I have my doubt. | |
| I can’t tell you for sure. | |
| It’s hard to say. | |
| I’m not 100% sure about that … | |
| There’s some doubt in my mind about … | |
| I have some doubt about … |
Qua bài viết trên, Jaxtina hy vọng đã giúp các bạn biết được các cách diễn đạt cấp độ chắc chắn và không chắc chắn trong tiếng Anh. Đừng quên luyện tập thật nhiều để nói trôi chảy hơn nhé.
Bài tập
Put these expressions into the correct column.
(Xếp các cách diễn đạt sau vào đúng cột.)
- Rất chắc chắn
- Chắc chắn
- Gần chắc chắn
- Không chắc chắn
Xem đáp án
- Rất chắc chắn
- Chắc chắn
- Gần chắc chắn
- Không chắc chắn
- There’s no chance that …
- I’m absolutely sure.
- I’m certain.
- Of course.
- Perhaps.
- I’m quite sure.
- I can’t tell you for sure.
- I have my doubt.
- I’m not sure.
Tìm Hiểu Thêm: Từ Vựng Chủ Đề Xung Đột Trong Cuộc Sống
Qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã nắm được cách diễn đạt các cấp độ chắc chắn và không chắc chắn trong Tiếng Anh. Đừng ngại thực hành nhiều hơn để giao tiếp thành thạo hơn.
Để kiểm tra trình độ Tiếng Anh của bạn hoặc ôn tập về ngữ pháp, thử sức với bài kiểm tra miễn phí TOEIC và ngữ pháp tại trang web testtoeic.com. Truy cập ngay để đạt được mục tiêu học tập của bạn!
