Chuyển tới nội dung

Các Cấu Trúc Tiếng Anh

các cấu trúc tiếng anh

Bài viết này sẽ giúp cung cấp tới các bạn 88 cấu trúc tiếng Anh thông dụng nhất “THEO LỘ TRÌNH 30 NGÀY” để giúp các bạn lên lịch trình học tập phù hợp cho mình nhé.

Nhiều bạn nghĩ rằng học TOEIC là phải học những thứ thật cao siêu thì mới chinh phục được điểm 990. Tuy nhiên, các bạn lại quên rằng dù là bạn đang học cái gì thì cũng cần đi lên từ những kiến thức thông dụng nhất.

Chính vì vậy, để giúp các em học đang ôn luyện TOEIC được hiệu quả Anh ngữ Ms Hoa sẽ chia sẻ tổng hơp 88 cấu trúc câu tiếng Anh phổ biến, đặc biệt và hay xuất hiện trong kỳ thi TOEIC mà các em cần ghi nhớ nhé!

Với hệ thống 88 cấu trúc tiếng Anh thông dụng cô đã chia cho các bạn học trong vòng 30 ngày ghi nhớ và rèn luyện thành thạo từng cấu trúc câu. Hi vọng rằng chỉ sau 30 ngày các em đã nắm vững tất cả các cấu trúc câu này!

Luyện Tập Cấu Trúc Tiếng Anh Trong 30 ngày

Cùng bắt đầu luyện tập các câu trúc tiếng Anh cơ bản, phổ biến nhất cùng Anh ngữ Ms Hoa trong 30 ngày nhé!

Ngày 1

1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
E.g: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)

2. There + be + no + N + nor + N
E.g: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước

Ngày 2

3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
E.g: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)

4. S + see oneself + V-ing…
E.g: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San Francisco)

Ngày 3

5. There (not) appear to be + N..
E.g: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)

6. It’s + adj + to + V-infinitive
E.g: It’s soon to conclude that the Mr. Holloway is the new director. (Vẫn còn sớm để kết luận rằng Mr. Holloway sẽ là chủ tịch mới.)

7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều
E.g: There are 3 parking lots in the building. (Có 3 bãi đỗ xe ở trong tòa nhà.)

Ngày 4

8. feel like + V-ing
E.g: He feels like watching movie rather than going out. (Anh ấy thích xem phim hơn là ra ngoài chơi.)

9. expect someone to do something
E.g: They expected him to finish the budget estimate by Monday morning. (Họ trông đợi anh ấy hoàn thành bản ước tính chi phí trước sáng thứ 2.)

10. advise someone to do something
E.g: The real estate agent advised them to take the house due to its cheaper price. (Người môi giới bất động sản khuyên họ nên lấy căn nhà vì giá rẻ hơn của nó.)

Ngày 5

11. Take place = happen = occur
E.g: The meeting will take place in a branch office instead of the headquarters’ conference room. (Cuộc họp sẽ diễn ra ở 1 văn phòng chi nhánh thay vì phòng hội nghị của trụ sở.)

12. to be excited about
E.g: He’s really excited about going on holiday with his family. (Anh ấy rất hứng thú về việc đi du lịch với gia đình anh ấy.)

13. to be bored with/ fed up with
E.g: He’s fed up with the disturbance caused by the construction site next to his house. (Anh ấy đã quá chán với sự náo động được gây ra bởi công trường xây dựng cạnh nhà anh ấy.)

Ngày 6

14. go + V-ing
E.g. go camping…

15. Have/ get + something + done (VpII)
E.g: I had my hair cut yesterday.
E.g: I’d like to have my shoes repaired.

16. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
E.g: It is time you had a shower.
E.g: It’s time for me to ask all of you this question

Ngày 7

17. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something
E.g: It takes me 5 minutes to get to school.
E.g: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing
E.g: I can’t prevent him from smoking
E.g: I can’t stop her from tearing

Ngày 8

19. S + find+ it+ adj to do something
E.g: I find it very difficult to learn about English.
E.g: They found it easy to overcome that problem.

20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing
E.g: I prefer dog to cat.
E.g: I prefer reading books to watching TV.

21. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive)
E.g: She would rather play games than read books.
E.g: I’d rather learn English than learn Biology.

Ngày 9

22. To be/get Used to + V-ing
E.g: I am used to eating with chopsticks.

23. Used to + V (infinitive)
E.g: I used to go fishing with my friend when I was young.
E.g: She used to smoke 10 cigarettes a day.

Ngày 10

24. leave someone alone
E.g: The teacher left him alone so he could focus on his project.

25. By + V-ing
E.g: He managed to obtain the necessary information by asking the supervisor.

26. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
E.g: I decide to study English.

Ngày 11

27. when + S + V(qkd), S + had + Pii
E.g: When she got up, her parents have already gone.

28. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
E.g: Before Holmes came to class, he had finished all of his tasks.

29. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
E.g: After he had cleaned his workplace, he came home.

30. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing
E.g: When the fire alarm rang, they were having dinner.

Trên đây là 30 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng. Hãy tiếp tục xem phần 2 để tìm hiểu các cấu trúc câu tiếp theo.