Chuyển tới nội dung

Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1 Sách Mới

tiếng anh lớp 6 unit 1 sách mới

Chào các bạn! Từ vựng là một phần vô cùng quan trọng trong tiếng Anh. Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt là một thành công đến 50% đối với mọi người học. Hôm nay, chúng ta hãy cùng Toomva khám phá bài từ vựng tiếng Anh lớp 6 đầu tiên trong sách giáo khoa Tiếng Anh 6 chương trình mới, với chủ đề “Ngôi trường mới của tớ”.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1 – My new school

Từ mới Phiên âm Từ loại Định nghĩa
activity /ækˈtɪvəti/ n hoạt động
art /ɑːt/ n nghệ thuật
backpack /ˈbækpæk/ n ba lô
binder /ˈbaɪndə(r)/ n bìa hồ sơ
boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ n trường nội trú
borrow /ˈbɒrəʊ/ v mượn, vay
break time /breɪk taɪm/ n giờ ra chơi
chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ n bảng viết phấn
classmate /ˈklɑːsmeɪt/ n bạn cùng lớp
calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ n máy tính
compass /ˈkʌmpəs/ n compa
creative /kriˈeɪtɪv/ adj sáng tạo
diploma /dɪˈpləʊmə/ n bằng, giấy khen
equipment /ɪˈkwɪpmənt/ n thiết bị
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ adj hào hứng, phấn khích
folder /ˈfəʊldə(r)/ n bìa đựng tài liệu
greenhouse /’griːnhaʊs/ n nhà kính
gym /dʒɪm/ n phòng tập thể dục
healthy /ˈhelθi/ adj khỏe mạnh
help /help/ v giúp đỡ
history /ˈhɪstri/ n lịch sử
ink /iŋk/ n mực
ink bottle /iŋkˈbɒtl/ n lọ mực
international /ɪntəˈnæʃnəl/ adj thuộc về quốc tế
interview /ˈɪntəvjuː/ n cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
judo /ˈdʒuːdəʊ/ n môn võ ju-đô (của Nhật)
kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/ n nhà trẻ
knock /nɒk/ v gõ cửa
lecturer /ˈlektʃərər/ n giảng viên
locker /ˈlɒkə(r)/ n tủ có khóa
mechanical pencil /məˈkænɪkl ˈpensl/ n bút chì kim
neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ n hàng xóm, vùng lân cận
notepad /ˈnəʊtpæd/ n sổ tay
overseas /əʊvəˈsiːz/ adj ở nước ngoài
pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ n gọt bút chì
physics /ˈfɪzɪks/ n môn Vật lý
playground /ˈpleɪgraʊnd/ n sân chơi
pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ n tiền tiêu vặt
poem /ˈpəʊɪm/ n bài thơ
private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ n gia sư riêng
pupil /ˈpjuːpil/ n học sinh
quiet /ˈkwaɪət/ adj yên tĩnh, yên lặng
remember /rɪˈmembə(r)/ v ghi nhớ
rubber /ˈrʌb·ər/ n cục tẩy
ride /raɪd/ v đi xe
schoolbag /ˈskuːlbæg/ n cặp xách
school lunch /ˈskuːl lʌntʃ/ n bữa ăn trưa ở trường
school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ n dụng cụ học tập
science /ˈsaɪəns/ n môn Khoa học
share /ʃeə(r)/ v chia sẻ
spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ n sổ, vở gáy xoắn/ lò xo
student /stjuːdənt/ n học sinh
surround /səˈraʊnd/ v bao quanh
swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ n bể bơi
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ n giáo viên
textbook /ˈtekst bʊk/ n sách giáo khoa
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ n bộ đồng phục

Trên đây là bài viết “Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1 – My new school” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với các bạn.

Chúc các bạn học tập thật tốt và thêm yêu môn tiếng Anh! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!


⭐ TOEIC và Kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh MIỄN PHÍ!
Đừng bỏ lỡ cơ hội thử sức và nâng cao khả năng Tiếng Anh của bạn với trang web kiểm tra TOEIC và ngữ pháp Tiếng Anh miễn phí – testtoeic.com. Tại đây, bạn sẽ có cơ hội đánh giá năng lực Tiếng Anh của mình và cải thiện kỹ năng đọc, ngữ pháp một cách dễ dàng và thú vị!