Chuyển tới nội dung

Họ Nguyễn Trong Tiếng Trung

Họ Nguyễn Trong Tiếng Trung

Bạn là người Việt và muốn biết tên của mình trong tiếng Trung là gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc. Bạn có thể tự đặt tên theo ý thích hoặc đơn giản là dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc. Dưới đây là danh sách tên tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủ cho bạn tham khảo.

Tên Tiếng Trung của bạn là gì?

Để biết tên tiếng Trung của bạn, hãy tham khảo những kiến thức sau đây:

Họ trong tiếng Trung

Dưới đây là những họ phổ biến trong tiếng Trung để bạn tham khảo:

  • Họ Trần: 陈 Chén
  • Họ Dương: 杨 Yáng
  • Họ Triệu: 赵 Zhào
  • Họ Hoàng: 黄 Huáng
  • Họ Lý: 李 Lǐ
  • Họ Vương: 王 Wáng
  • Họ Trương: 张 Zhāng
  • Họ Lưu: 刘 Liú
  • Họ Chu: 周 Zhōu
  • Họ Ngô: 吴 Wú
  • Họ Từ: 徐 Xú
  • Họ Tôn: 孙 Sūn
  • Họ Hồ: 胡 Hú
  • Họ Châu: 朱 Zhū
  • Họ Cao: 高 Gāo
  • Họ Lâm: 林 Lín
  • Họ Hàn: 韩 Hán
  • Họ Đường: 唐 Táng
  • Họ Phùng: 冯 Féng
  • Họ Vu: 于 Yú
  • Họ Lê: 黎 Lí
  • Họ Thường: 常 Cháng
  • Họ Võ (Vũ): 武 Wǔ
  • Họ Kiều: 乔 Qiáo
  • Họ Lương: 梁 Liáng
  • Họ Tống: 宋 Sòng
  • Họ Trịnh: 郑 Zhèng
  • Họ Tạ: 谢 Xiè
  • Họ Long: 龙 Lóng
  • Họ Vạn: 万 Wàn
  • Họ Đoàn: 段 Duàn
  • Họ Lôi: 雷 Léi
  • Họ Hạ: 贺 Hè
  • Họ Lại: 赖 Lài
  • Họ Cung: 龚 Gōng
  • Họ Văn: 文 Wén
  • Họ Tiền: 钱 Qián
  • Họ Thang: 汤 Tāng
  • Họ Doãn: 尹 Yǐn
  • Họ Dịch: 易 Yǐn

Một số họ của người Việt Nam theo tiếng Trung

Để biết tên tiếng Trung Quốc của bạn, hãy tham khảo một số họ thường gặp của người Việt Nam sau đây:

  • Bùi: 裴 Péi
  • Cao: 高 Gāo
  • Đàm: 谭 Tán
  • Đặng: 邓 Dèng
  • Nguyễn: 阮 Ruǎn
  • Trần: 陈 Chén
  • Lê: 黎 Lí
  • Đỗ: 杜 Dù
  • Đoàn: 段 Duàn
  • Dương: 杨 Yáng
  • Lăng: 凌 Líng
  • Lương: 梁 Liáng
  • Lưu: 刘 Liú
  • Nghiêm: 严 Yán
  • Ngô: 吴 Wú
  • Phạm: 范 Fàn
  • Vũ: 武 Wǔ
  • Tống: 宋 Sòng
  • Tô: 苏 Sū
  • Quách: 郭 Guō
  • Trương: 张 Zhāng
  • Phan: 潘 Pān
  • Trịnh: 郑 Zhèng
  • Vương: 王 Wáng
  • Triệu: 赵 Zhào
  • Tạ: 谢 Xiè
  • Lương: 梁 Liáng
  • Lưu: 刘 Liú
  • Nghiêm: 严 Yán

Tên của bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung

Để biết tên phiên âm tiếng Trung của bạn, hãy tham khảo những tên sau đây:

  • Loan: 湾 Wān
  • Oanh: 莺 Yīng
  • Nhung: 绒 Róng
  • Trang: 妝 Zhuāng
  • Hằng: 姮 Héng
  • Tâm: 心 Xīn
  • Việt: 越 Yuè
  • Hà: 何 Hé
  • Hường: 紅 Hóng
  • Huyền: 玄 Xuán
  • Yến: 燕 Yàn
  • Thắm: 嘇/深 Shēn
  • An: 安 Ān
  • Khanh: 卿 Qīng
  • Khương: 羌 Qiāng
  • Mẫn: 愍 Mǐn
  • Toản: 鑽 Zuàn
  • Trọng: 重 Zhòng
  • Trường: 长 Cháng
  • An: 安 An
  • Anh: 英 Yīng
  • Ánh: 映 Yìng
  • Ảnh: 影 Yǐng
  • Ân: 恩 Ēn
  • Ba: 波 Bō
  • Bá: 伯 Bó
  • Bách: 百 Bǎi
  • Bạch: 白 Bái
  • Bảo: 宝 Bǎo
  • Bắc: 北 Běi
  • Bằng: 冯 Féng
  • Bé: 閉 Bì
  • Bích: 碧 Bì
  • Biên: 边 Biān
  • Bình: 平 Píng
  • Bính: 柄 Bǐng
  • Bối: 贝 Bèi
  • Cao: 高 Gāo
  • Cảnh: 景 Jǐng
  • Chánh: 正 Zhèng
  • Chấn: 震 Zhèn
  • Châu: 朱 Zhū
  • Chi: 芝 Zhī
  • Chí: 志 Zhì
  • Chiến: 战 Zhàn
  • Hà: 何 Hé
  • Hạ: 夏 Xià
  • Hải: 海 Hǎi

Tên tiếng trung của bạn theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng Trung của bạn có thể được xác định qua ngày tháng năm sinh, tính theo lịch dương từ 01 đến ngày 31. Nếu con bạn sinh vào ngày nào trong tháng, thì đó chính là tên tiếng Trung của bạn. Dưới đây là danh sách tên theo ngày sinh:

Tên theo ngày sinh

  • Sinh ngày 1 tên là Lam
  • Sinh ngày 2 tên là Nguyệt
  • Sinh ngày 3 tên là Tuyết
  • Sinh ngày 4 tên là Thần
  • Sinh ngày 5 tên là Ninh
  • Sinh ngày 6 tên là Bình
  • Sinh ngày 7 tên là Lạc
  • Sinh ngày 8 tên là Doanh
  • Sinh ngày 9 tên là Thu
  • Sinh ngày 10 tên là Khuê
  • Sinh ngày 11 tên là Ca
  • Sinh ngày 12 tên là Thiên
  • Sinh ngày 13 tên là Tâm
  • Sinh ngày 14 tên là Hàn
  • Sinh ngày 15 tên là Y
  • Sinh ngày 16 tên là Điểm
  • Sinh ngày 17 tên là Song
  • Sinh ngày 18 tên là Dung
  • Sinh ngày 19 tên là Như
  • Sinh ngày 20 tên là Huệ
  • Sinh ngày 21 tên là Đình
  • Sinh ngày 22 tên là Giai
  • Sinh ngày 23 tên là Phong
  • Sinh ngày 24 tên là Tuyên
  • Sinh ngày 25 tên là Tư
  • Sinh ngày 26 tên là Vy
  • Sinh ngày 27 tên là Nhi
  • Sinh ngày 28 tên là Vân
  • Sinh ngày 29 tên là Giang
  • Sinh ngày 30 tên là Phi
  • Sinh ngày 31 tên là Phúc

Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc

Tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh:

  • Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam
  • Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên
  • Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
  • Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô
  • Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song
  • Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân
  • Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
  • Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
  • Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc
  • Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân
  • Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
  • Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược

Họ Việt Nam bằng tiếng Trung

Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh. Ví dụ, bạn sinh năm 83, lấy số 3. Nếu sinh năm 2017, lấy số 7.

  • 0 họ tiếng Trung là Liễu
  • 1 họ tiếng Trung là Đường
  • 2 họ tiếng Trung là Nhan
  • 3 họ tiếng Trung là Âu Dương
  • 4 họ tiếng Trung là Diệp
  • 5 họ tiếng Trung là Đông Phương
  • 6 họ tiếng Trung là Đỗ
  • 7 họ tiếng Trung là Lăng
  • 8 họ tiếng Trung là Hoa
  • 9 họ tiếng Trung là Mạc

Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung

Tên của bạn có ý nghĩa gì trong tiếng Trung? Dưới đây là một số ý nghĩa tên tiếng Trung phổ biến:

  • An/安/Ān: Ý nghĩa là bình an, bình yên.
  • Sơn/山/Shān: Ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi.
  • Thắng/胜/Shèng: Ý nghĩa là chiến thắng, thành công.
  • Huyền/玄/Xuân: Ý nghĩa lung linh, thần bí và diệu kì.
  • Ngọc/玉/Yù: Ý nghĩa xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.
  • Tú/秀/Xiù: Ý nghĩa là ngôi sao, hoặc dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng kiệt xuất.

Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi “Tên tiếng Trung của bạn là gì?” Hy vọng rằng bạn đã biết được tên của mình và bạn bè mình dịch sang tiếng Trung. Để hiểu thêm về tiếng Trung Quốc, hãy tham gia các khóa học tiếng Trung của preptoeic.click để nắm vững kiến thức này.

Hãy thử kiểm tra kiến thức TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh của bạn tại testtoeic.com!