Chuyển tới nội dung

Bộ Giao Thông Vận Tải Tiếng Anh Là Gì?

Chào các bạn đã và đang quan tâm đến Tiếng Anh trong lĩnh vực giao thông vận tải! Hôm nay, mình sẽ chia sẻ với các bạn một văn bản quan trọng về ngành này, giúp các bạn tra cứu và tải về sử dụng khi cần thiết.

Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có)
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Vietnam SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Vietnam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Vietnam

Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Government of the Socialist Republic of Vietnam | GOV
Bộ Quốc phòng | Ministry of National Defence | MND
Bộ Công an | Ministry of Public Security | MPS
Bộ Ngoại giao | Ministry of Foreign Affairs | MOFA
Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | MOJ
Bộ Tài chính | Ministry of Finance | MOF
Bộ Công Thương | Ministry of Industry and Trade | MOIT
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs | MOLISA
Bộ Giao thông vận tải | Ministry of Transport | MOT
Bộ Xây dựng | Ministry of Construction | MOC
Bộ Thông tin và Truyền thông | Ministry of Information and Communications | MIC
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ministry of Education and Training | MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development | MARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ministry of Planning and Investment | MPI
Bộ Nội vụ | Ministry of Home Affairs | MOHA
Bộ Y tế | Ministry of Health | MOH
Bộ Khoa học và Công nghệ | Ministry of Science and Technology | MOST
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ministry of Natural Resources and Environment | MONRE
Thanh tra Chính phủ | Government Inspectorate | GI
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Vietnam | SBV
Ủy ban Dân tộc | Committee for Ethnic Affairs | CEMA
Văn phòng Chính phủ | Office of the Government | GO

Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Mausoleum Management | HCMM
Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Vietnam Social Security | VSI
Thông tấn xã Việt Nam | Vietnam News Agency | VNA
Đài Tiếng nói Việt Nam | Voice of Vietnam | VOV
Đài Truyền hình Việt Nam | Vietnam Television | VTV
Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | HCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vietnam Academy of Science and Technology | VAST
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vietnam Academy of Social Sciences | VASS

Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Prime Minister of the Socialist Republic of Vietnam |
Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công Thương | Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Governor of the State Bank of Vietnam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |

Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President |

Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |

Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng | Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng | Director General |
Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng | Director General |
Phó Cục trưởng | Deputy Director General |
Vụ trưởng | Director General |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director General |
Giám đốc Học viện | President of the Academy |
Phó Giám đốc Học viện | Vice President of the Academy |
Viện trưởng | Director of the Institute |
Phó Viện trưởng | Deputy Director of the Institute |
Giám đốc Trung tâm | Director of the Centre |
Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of the Centre |
Trưởng phòng | Head of the Division |
Phó trưởng phòng | Deputy Head of the Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector |
Thanh tra viên chính | Principal Inspector |
Thanh tra viên | Inspector |

Tên của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | General Director of Vietnam Social Security |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Deputy General Director of Vietnam Social Security |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | General Director of Vietnam News Agency |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Deputy General Director of Vietnam News Agency |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | General Director of Voice of Vietnam |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Deputy General Director of Voice of Vietnam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | General Director of Vietnam Television |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Deputy General Director of Vietnam Television |
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | President of Vietnam Academy of Science and Technology |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vice President of Vietnam Academy of Science and Technology |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | President of Vietnam Academy of Social Sciences |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vice President of Vietnam Academy of Social Sciences |

Tên chung của các đơn vị thuộc Chính phủ

Văn phòng | Office |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Cục | Department |
Cục trưởng | Director |
Phó Cục trưởng | Deputy Director |
Vụ | Department |
Vụ trưởng | Director |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director |
Ban | Board |
Trưởng Ban | Head |
Phó Trưởng Ban | Deputy Head |
Chi cục | Branch |
Chi cục trưởng | Manager |
Chi cục phó | Deputy Manager |
Phòng | Division |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |

Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Thủ đô Hà Nội | Hanoi Capital |
Thành phố | City |
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City |
Tỉnh: | Province |
Ví dụ: Tỉnh Hà Nam | Ha Nam Province |
Quận, Huyện: | District |
Ví dụ: Quận Ba Đình | Ba Dinh District |
Xã: | Commune |
Ví dụ: Xã Quang Trung | Quang Trung Commune |
Phường: | Ward |
Ví dụ: Phường Tràng Tiền | Trang Tien Ward |
Thôn/Ấp/Bản/Phum | Hamlet, Village |
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) | People’s Committee |
Ví dụ: | |

  • UBND Thành phố Hồ Chí Minh | People’s Committee of Ho Chi Minh City |
  • UBND tỉnh Lạng Sơn | People’s Committee of Lang Son Province |
  • UBND huyện Đông Anh | People’s Committee of Dong Anh District |
  • UBND xã Mễ Trì | People’s Committee of Me Tri Commune |
  • UBND phường Tràng Tiền | People’s Committee of Trang Tien Ward |
    Văn phòng | Office |
    Sở | Department |
    Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội | Hanoi External Relations Department |
    Ban | Board |
    Phòng (trực thuộc UBND) | Committee Division |
    Thị xã, Thị trấn: | Town |
    Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn | Sam Son Town |

Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ví dụ: | |

  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Chairman/Chairwoman of Hanoi People’s Committee |
  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee |
  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee |
  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế | Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee |
  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh | Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee |
  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng | Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee |
  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền | Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee |
    Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
    Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
    Ủy viên Ủy ban nhân dân | Member of the People’s Committee |
    Giám đốc Sở | Director of the Department |
    Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of the Department |
    Chánh Văn phòng | Chief of Office |
    Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
    Chánh Thanh tra | Chief Inspector |
    Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector |
    Trưởng phòng | Head of Division |
    Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
    Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
    Chuyên viên chính | Principal Official |
    Chuyên viên | Official |

Nếu bạn quan tâm đến Tiếng Anh và muốn kiểm tra trình độ của mình, mình có một website miễn phí cho phép bạn làm bài kiểm tra Tiếng Anh TOEIC và ngữ pháp Tiếng Anh. Truy cập vào testtoeic.com để thử sức và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của bạn!