Chuyển tới nội dung

Tìm Hiểu Về Tiếng Trung: Ngôn Ngữ Và Văn Hóa

Có Tiếng Trung Là Gì

Tiếng Trung, có tiếng Trung là gì? Nếu bạn còn thắc mắc về ngôn ngữ đông dương này, hãy đọc bài viết này để khám phá thêm về tiếng Trung và văn hóa trung quốc.

Tại sao nên học tiếng Trung?

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Với hơn 1.4 tỷ người nói tiếng Trung, bạn sẽ có rất nhiều cơ hội giao tiếp và làm việc với người Trung Quốc. Bên cạnh đó, Trung Quốc đang trở thành một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới, việc hiểu và nói tiếng Trung sẽ mở ra cánh cửa thành công trong công việc và kinh doanh.

Cơ bản về tiếng Trung

Một số từ vựng cơ bản trong tiếng Trung bao gồm:

  • 401 另外 lìngwài (ngoài ra)
  • 402 放鬆 fàngsōng (thả lỏng)
  • 403 休息 xiūxí (nghỉ ngơi)
  • 404 每天 měitiān (mỗi ngày)
  • 405 回答 huídá (trả lời)
  • 406 兇手 xiōngshǒu (hung thủ)
  • 407 負責 fùzé (phụ trách)
  • 408 介意 jièyì (lưu tâm)
  • 409 試試 shì shì (thử)
  • 410 那天 nèitiān (hôm đó)
  • 411 系統 xìtǒng (hệ thống)
  • 412 睡覺 shuìjiào (ngủ)
  • 413 謀殺 móushā (mưu sát)
  • 414 禮物 lǐwù (quà)
  • 415 那種 nà zhǒng (loại đó)
  • 416 各位 gèwèi (các vị)
  • 417 錯誤 cuòwù (sai lầm)
  • 418 隨便 suíbiàn (tùy ý)
  • 419 頭髮 tóufǎ (tóc)
  • 420 關心 guānxīn (quan tâm)
  • 421 幹嗎 gànma (làm gì)
  • 422 興趣 xìngqù (hứng thú)
  • 423 報告 bào gào (báo cáo)
  • 424 從沒 cóng méi (chưa bao giờ)
  • 425 經歷 jīnglì (từng trải)
  • 426 老師 lǎoshī (giáo viên)
  • 427 不用 bùyòng (không cần)
  • 428 小孩 xiǎohái (trẻ em)
  • 429 人類 rénlèi (loài người)
  • 430 自由 zìyóu (tự do)
  • 431 支持 zhīchí (ủng hộ)
  • 432 星期 xīngqí (tuần lễ)
  • 433 很快 hěn kuài (rất nhanh)
  • 434 生氣 shēngqì (tức giận)
  • 435 建議 jiànyì (kiến nghị)
  • 436 做到 zuò dào (làm được)
  • 437 屁股 pìgu (mông)
  • 438 生日 shēngrì (sinh nhật)
  • 439 晚安 wǎn’ān (ngủ ngon)
  • 440 否則 fǒuzé (nếu không)
  • 441 安排 ānpái (sắp xếp)
  • 442 年輕 niánqīng (tuổi trẻ)
  • 443 下面 xiàmiàn (phía dưới)
  • 444 姑娘 gūniáng (cô nương)
  • 445 鑰匙 yàoshi (chìa khóa)
  • 446 法官 fǎguān (quan tòa)
  • 447 選手 xuǎnshǒu (tuyển thủ)
  • 448 信息 xìnxī (tin tức)
  • 449 投票 tóupiào (bỏ phiếu)
  • 450 哥哥 gēgē (anh trai)
  • 451 手術 shǒushù (phẫu thuật)
  • 452 必要 bìyào (cần thiết)
  • 453 身邊 shēnbiān (bên cạnh)
  • 454 撒謊 sāhuǎng (nói dối)
  • 455 武器 wǔqì (vũ khí)
  • 456 痛苦 tòngkǔ (đau khổ)
  • 457 全部 quánbù (toàn bộ)
  • 458 手機 shǒujī (điện thoại di động)
  • 459 忘記 wàngjì (quên)
  • 460 存在 cúnzài (tồn tại)
  • 461 首先 shǒuxiān (đầu tiên)
  • 462 以及 yǐjí (và)
  • 463 個人 gèrén (cá nhân)
  • 464 代表 dàibiǎo (đại biểu)
  • 465 堅持 jiānchí (kiên trì)
  • 466 意義 yìyì (ý nghĩa)
  • 467 承認 chéngrèn (thừa nhận)
  • 468 發誓 fāshì (thề)
  • 469 理由 lǐyóu (lý do)
  • 470 顯然 xiǎnrán (hiển nhiên)
  • 471 政府 zhèngfǔ (chính phủ)
  • 472 這次 zhè cì (lần này)
  • 473 生意 shēngyì (kinh doanh)
  • 474 遇到 yù dào (gặp phải)
  • 475 即使 jíshǐ (cho dù)
  • 476 記住 jì zhù (ghi nhớ)
  • 477 到處 dàochù (khắp nơi)
  • 478 幸運 xìngyùn (vận may)
  • 479 那時 nà shí (lúc đó)
  • 480 事兒 shì er (sự việc)
  • 481 犯罪 fànzuì (phạm tội)
  • 482 跳舞 tiàowǔ (nhảy múa)
  • 483 白痴 báichī (ngớ ngẩn)
  • 484 信任 xìnrèn (tín nhiệm)
  • 485 新聞 xīnwén (tin tức)
  • 486 未來 wèilái (tương lai)
  • 487 道歉 dàoqiàn (xin lỗi)
  • 488 可憐 kělián (đáng thương)
  • 489 實在 shízài (chân thực)
  • 490 加入 jiārù (gia nhập)
  • 491 病人 bìngrén (người bệnh)
  • 492 治療 zhìliáo (chữa trị)
  • 493 原諒 yuánliàng (tha thứ)
  • 494 行為 xíngwéi (hành vi)
  • 495 比較 bǐjiào (so sánh)
  • 496 婚禮 hūnlǐ (hôn lễ)
  • 497 弟弟 dìdì (em trai)
  • 498 組織 zǔzhī (tổ chức)
  • 499 想想 xiǎng xiǎng (nghĩ)
  • 500 繼續 jìxù (tiếp tục)

Học tiếng Trung miễn phí và kiểm tra trình độ

Để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn và kiểm tra trình độ, hãy truy cập website preptoeic.click. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các tài liệu học tiếng Trung miễn phí cùng với các bài kiểm tra TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh. Hãy tham gia ngay để nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn!

Đừng bỏ lỡ cơ hội học tiếng Trung và khám phá văn hóa trung quốc. Hãy truy cập testtoeic.com ngay hôm nay và bắt đầu hành trình của bạn!