Chuyển tới nội dung

Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh

các thì cơ bản trong tiếng anh

**Các thì trong tiếng Anh gồm 12 thì cơ bản, được chia theo 3 mốc thời gian: Hiện tại, Quá khứ và Tương lai. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh. Hãy cùng bắt đầu học ngay thôi!

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)

1. Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Thể khẳng định trong thì hiện tại đơn: S + V_S/ES + O

  • Thể phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) + O

  • Thể Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Thể khẳngđịnh: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj

  • Thể phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj

  • Thể nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

Ví dụ:

  • I am a student.
  • She is not beautiful.
  • Are you a student?

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
  • Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
  • Nói lên khả năng của một người.

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  • Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month,…).
  • Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.

Ví dụ:

  • I use the Internet just about every day.
  • I always miss you.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

  • Thể khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O
  • Thể phủ định: S+ is/ am/ are + not + V_ing + O
  • Thể nghi vấn: Is/ am/ are + S + V_ing + O

2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  • Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả hành động đang diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại.
  • Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước.

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

  • Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,
  • Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, …

Ví dụ:

  • It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.
  • He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.