Chuyển tới nội dung

Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

đổi tên tiếng việt sang tiếng trung

Họ Việt đổi sang Họ Hàn:

  • Trần: 진 – Jin
  • Nguyễn: 원 – Won
  • Lê: 려 – Ryeo
  • Võ, Vũ: 우 – Woo
  • Vương: 왕 – Wang
  • Phạm: 범 – Beom
  • Lý: 이 – Lee
  • Trương: 장 – Jang
  • Hồ: 호 – Ho
  • Dương: 양- Yang
  • Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
  • Phan: 반 – Ban
  • Đỗ/Đào: 도 – Do
  • Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
  • Cao: 고 – Ko(Go)
  • Đàm: 담 – Dam
  • Ngô – Oh

Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn:

  • An: Ahn (안)
  • Anh, Ánh: Yeong (영)
  • Bách: Baek/ Park (박)
  • Bảo: Bo (보)
  • Bích: Pyeong (평)
  • Bùi: Bae (배)
  • Cẩm: Geum/ Keum (금)
  • Cao: Ko/ Go (고)
  • Châu, Chu: Joo (주)
  • Chung: Jong(종)
  • Cung: Gung/ Kung (궁)
  • Cường, Cương: Kang (강)
  • Đại: Dae (대)
  • Đàm: Dam (담)
  • Đạt: Dal (달)
  • Diệp: Yeop (옆)
  • Điệp: Deop (덮)
  • Đoàn: Dan (단)
  • Đông, Đồng: Dong (동)
  • Đức: Deok (덕)
  • Dũng: Yong (용)
  • Dương: Yang (양)
  • Duy: Doo (두)
  • Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
  • Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
  • Hách: Hyeok (혁)
  • Hải: Hae (해)
  • Hân: Heun (흔)
  • Hạnh: Haeng (행)
  • Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
  • Hiền, Huyền: Hyeon (현)
  • Hiếu: Hyo (효)
  • Hoa: Hwa (화)
  • Hoài: Hoe (회)
  • Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
  • Hồng: Hong (홍)
  • Huế, Huệ: Hye (혜)
  • Hưng, Hằng: Heung (흥)
  • Huy: Hwi (회)
  • Hoàn: Hwan (환)
  • Khoa: Gwa (과)
  • Kiên: Gun (근)
  • Lan: Ran (란)
  • Lê, Lệ: Ryeo려)
  • Liên: Ryeon (련)
  • Liễu: Ryu (류)
  • Long: Yong (용)
  • Lý, Ly: Lee (리)
  • Mai: Mae (매)
  • Mạnh: Maeng (맹)
  • Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
  • Minh: Myung (뮹)
  • Nam: Nam (남)
  • Nga: Ah (아)
  • Ngân: Eun (은)
  • Ngọc: Ok (억)
  • Oanh: Aeng (앵)
  • Phong: Pung/ Poong (풍)
  • Phùng: Bong (봉)
  • Phương: Bang (방)

Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:

A

  • Ái : Ae (애)
  • An: Ahn (안)
  • Anh, Ánh: Yeong (영)

N

  • Na: Na (나)
  • Nam: Nam (남)
  • Nga: Ah (아)
  • Ngân: Eun (은)
  • Nghệ: Ye (예)
  • Nghiêm: Yeom (염)
  • Ngộ: Oh (오)
  • Ngọc: Ok (억)
  • Nguyên, Nguyễn: Won (원)
  • Nguyệt: Wol (월)
  • Nhân: In (인)
  • Nhi: Yi (이)
  • Nhiếp: Sub (섶)
  • Như: Eu (으)
  • Ni: Ni (니)
  • Ninh: Nyeong (녕)
  • Nữ: Nyeo (녀)

B

  • Bách: Baek/ Park (박)
  • Bân: Bin(빈)
  • Bàng: Bang (방)
  • Bảo: Bo (보)
  • Bích: Pyeong (평)
  • Bùi: Bae (배)

O

  • Oanh: Aeng (앵)

C

  • Cam: Kaem(갬)
  • Cẩm: Geum/ Keum (금)
  • Căn: Geun (근)
  • Cao: Ko/ Go (고)
  • Cha: Cha (차)
  • Châu, Chu: Joo (주)
  • Chí: Ji (지)
  • Chung: Jong(종)
  • Cù: Ku/ Goo (구)
  • Cung: Gung/ Kung (궁)

P

  • Phát: Pal (팔)
  • Phạm: Beom (범)
  • Phan: Ban (반)
  • Phi: Bi (비)
  • Phong: Pung/ Poong (풍)
  • Phúc, Phước: Pook (푹)
  • Phùng: Bong (봉)
  • Phương: Bang (방)

D, Đ

  • Đắc: Deuk (득)
  • Đại: Dae (대)
  • Đàm: Dam (담)
  • Đạt: Dal (달)
  • Diên: Yeon (연)
  • Diệp: Yeop (옆)
  • Điệp: Deop (덮)
  • Đoàn: Dan (단)
  • Đông, Đồng: Dong (동)
  • Đức: Deok (덕)
  • Dũng: Yong (용)
  • Dương: Yang (양)
  • Duy: Doo (두)

Q

  • Quách: Kwak (곽)
  • Quân: Goon/ Kyoon (균)
  • Quang: Gwang (광)
  • Quốc: Gook (귝)
  • Quyên: Kyeon (견)
  • Quyền: Kwon (권)

G

  • Gia: Ga(가)
  • Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
  • Giao: Yo (요)

S

  • Sắc: Se (새)
  • Sơn: San (산)

H

  • Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
  • Hách: Hyeok (혁)
  • Hải: Hae (해)
  • Hàm: Ham (함)
  • Hân: Heun (흔)
  • Hạnh: Haeng (행)
  • Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
  • Hi, Hỷ: Hee (히)
  • Hiến: Heon (헌)
  • Hiền, Huyền: Hyeon (현)
  • Hiển: Hun (훈)
  • Hiếu: Hyo (효)
  • Hinh: Hyeong (형)
  • Hoa: Hwa (화)
  • Hoài: Hoe (회)
  • Hoan: Hoon (훈)
  • Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
  • Hồng: Hong (홍)
  • Hứa: Heo (허)
  • Húc: Wook (욱)
  • Huế, Huệ: Hye (혜)
  • Hưng, Hằng: Heung (흥)
  • Hương: Hyang (향)
  • Hường: Hyeong (형)
  • Hựu, Hữu: Yoo (유)
  • Huy: Hwi (회)
  • Hoàn: Hwan (환)

T

  • Tạ: Sa (사)
  • Tại, Tài, Trãi: Jae (재)
  • Tâm, Thẩm: Sim (심)
  • Tân, Bân: Bin빈)
  • Tấn, Tân: Sin (신)
  • Tín, Thân: Shin (신)
  • Thạch: Taek (땍)
  • Thái: Tae (대)
  • Thang: Sang (상)
  • Thăng, Thắng: Seung (승)
  • Thành, Thịnh: Seong (성)
  • Thảo: Cho (초)
  • Thất: Chil (칠)
  • Thế: Se (새)
  • Thị: Yi (이)
  • Thích, Tích: Seok (석)
  • Thiên, Toàn: Cheon (천)
  • Thiện, Tiên: Seon (선)
  • Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)
  • Thôi: Choi(최)
  • Thời, Thủy, Thy: Si(시)
  • Thông, Thống: Jong (종)
  • Thu: Su(수)
  • Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)
  • Thừa: Seung (승)
  • Thuận: Soon (숭)
  • Thục: Sook/ Sil(실)
  • Thương: Shang (상)
  • Thủy: Si (시)
  • Tiến: Syeon (션)
  • Tiệp: Seob (섭)
  • Tiết: Seol (설)
  • Tô, Tiêu: So (소)
  • Tố: Sol (솔)
  • Tôn, Không: Son (손)
  • Tống: Song (숭)
  • Trà: Ja (자)
  • Trác: Tak (닥)
  • Trần, Trân, Trấn: Jin (진)
  • Trang, Trường: Jang (장)
  • Trí: Ji (지)
  • Trúc: Juk (즉)
  • Trương: Jang(장)
  • Tú: Soo (수)
  • Từ: Suk(숙)
  • Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)
  • Tương: Sang(상) Tuyên: Syeon (션)
  • Tuyết: Syeol (셜)

K

  • Khắc: Keuk (극)
  • Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)
  • Khoa: Gwa (과)
  • Khổng: Gong/ Kong (공)
  • Khuê: Kyu (규)
  • Kiên: Gun (근)
  • Kiện: Geon (건)
  • Kiệt: Kyeol (결)
  • Kiều: Kyo (교)
  • Kim: Kim (김)
  • Kính, Kinh: Kyeong (경)
  • Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)

V

  • Vân: Woon (윤)
  • Văn: Moon/ Mun(문)
  • Vi, Vy: Wi (위)
  • Viêm: Yeom (염)
  • Việt: Meol (멀)
  • Võ, Vũ: Woo(우)
  • Vương: Wang (왕)

L

  • La: Na (나)
  • Lã, Lữ: Yeo (여)
  • Lại: Rae (래)
  • Lam: Ram람)
  • Lâm: Rim (림)
  • Lan: Ran (란)
  • Lạp: Ra (라)
  • Lê, Lệ: Ryeo려)
  • Liên: Ryeon (련)
  • Liễu: Ryu (류)
  • Lỗ: No (노)
  • Lợi: Ri (리)
  • Long: Yong (용)
  • Lục: Ryuk/ Yuk (육)
  • Lương: Ryang (량)
  • Lưu: Ryoo (류)
  • Lý, Ly: Lee (리)

X

  • Xa: Ja (자)
  • Xương: Chang (장)

M

  • Mã: Ma (마)
  • Mai: Mae (매)
  • Mẫn: Min (민)
  • Mạnh: Maeng (맹)
  • Mao: Mo (모)
  • Mậu: Moo (무)
  • Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
  • Miễn: Myun (뮨)

Y

  • Yến: Yeon (연)

Thống kê cho biết Tên họ tiếng Việt có nhiều và đa dạng hơn tên họ tiếng Hàn. Có một số Họ và Tên tiếng Việt lại không có trong tên họ tiếng Hàn. Vì vậy có một số họ tên tiếng Việt nhưng không gọi được theo tiếng Hàn.

Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất:

Trên đây là những tên tiếng Hàn phổ biến được dịch sang tiếng Việt thường gặp nhất. Nhưng chắc chắn sẽ còn rất nhiều tên tiếng Hàn mà bạn không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào. Và đây cũng là điều mà rất nhiều người muốn biết, muốn tìm hiểu. Vậy đâu là những cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất? Tên bạn là gì tiếng Hàn? Chúng tôi sẽ bật mí ngay sau đây.

App dịch tên sang tiếng Hàn

NAVER – Từ điển tiếng Hàn
Đây là ứng dụng được nhiều người ưa chuộng để dịch nghĩa và học tiếng Hàn rất hiệu quả. Và cũng được sử dụng để dịch tên tiếng Hàn rất chuẩn. App NAVER có những ưu điểm như:

  • Ứng dụng miễn phí hoàn toàn.
  • Dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn rất nhanh chóng và ngược lại.
  • Tìm kiếm từ mới dễ dàng.
  • Hỗ trợ chúng ta học giao tiếp tiếng Hàn

Google dịch tiếng Hàn
Đây là ứng dụng dịch thuật rất được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng dịch rất nhiều ngôn ngữ, và trong đó không thể thiếu tiếng Hàn. Ứng dụng này sở hữu những ưu điểm như:

  • Hoàn toàn miễn phí.
  • Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh chóng và ngược lại.
  • Hỗ trợ dịch 59 ngôn ngữ kể cả khi ngoại tuyến.
  • Hỗ trợ chữ viết tay chuyển thành văn bản dịch.

Từ điển Hàn Việt – VDICT
Đây là ứng dụng hỗ trợ chúng ta tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, rất nhanh chóng và hiệu quả. Chúng ta có thể sử dụng ứng dụng này ngay cả khi không có mạng.

  • Có chức năng dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.
  • Tra từ Hàn Việt với hơn 700.000 từ.
  • Có đầy đủ từ chuyên ngành và đồng nghĩa.
  • Có phiên âm và phát âm chuẩn.

Trên đây là một số app dịch tên sang tiếng Hàn được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Như vậy, bạn đã có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh một cách dễ dàng rồi đấy.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về việc đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung, bạn có thể truy cập vào website preptoeic.click để tìm hiểu thêm thông tin và tham gia bài kiểm tra miễn phí về tiếng Anh và ngữ pháp tại testtoeic.com.