Đọc từng thành phần một
Những con số báo ngày
| Ngày | Tiếng Anh | Phiên âm |
|---|---|---|
| 1 | one | /wʌn/ |
| 2 | two | /tuː/ |
| 3 | three | /θriː/ |
| 4 | four | /fɔːr/ |
| 5 | five | /faɪv/ |
| 6 | six | /sɪks/ |
| 7 | seven | /sɛvən/ |
| 8 | eight | /eɪt/ |
| 9 | nine | /naɪn/ |
| 10 | ten | /tɛn/ |
| 11 | eleven | /ɪˈlɛvən/ |
| 12 | twelve | /twɛlv/ |
| 13 | thirteen | /θɜːˈtiːn/ |
| 14 | fourteen | /fɔːˈtiːn/ |
| 15 | fifteen | /fɪfˈtiːn/ |
| 16 | sixteen | /sɪkˈstiːn/ |
| 17 | seventeen | /sɛvənˈtiːn/ |
| 18 | eighteen | /eɪˈtiːn/ |
| 19 | nineteen | /naɪnˈtiːn/ |
| 20 | twenty | /ˈtwɛnti/ |
| 21 | twenty-one | /ˈtwɛnti wʌn/ |
| 22 | twenty-two | /ˈtwɛnti tuː/ |
| 23 | twenty-three | /ˈtwɛnti θriː/ |
| 24 | twenty-four | /ˈtwɛnti fɔːr/ |
| 25 | twenty-five | /ˈtwɛnti faɪv/ |
| 26 | twenty-six | /ˈtwɛnti sɪks/ |
| 27 | twenty-seven | /ˈtwɛnti sɛvən/ |
| 28 | twenty-eight | /ˈtwɛnti eɪt/ |
| 29 | twenty-nine | /ˈtwɛnti naɪn/ |
| 30 | thirty | /ˈθɜːrti/ |
| 31 | thirty-one | /ˈθɜːrti wʌn/ |
Tên các tháng
| Tháng | Tiếng Anh | Phiên âm |
|---|---|---|
| 1 | January | /ˈdʒænjuəri/ |
| 2 | February | /ˈfɛbruəri/ |
| 3 | March | /mɑːrtʃ/ |
| 4 | April | /ˈeɪprəl/ |
| 5 | May | /meɪ/ |
| 6 | June | /dʒuːn/ |
| 7 | July | /ˈdʒaɪli/ |
| 8 | August | /ˈɔːgʌst/ |
| 9 | September | /sɛpˈtɛmbər/ |
| 10 | October | /ɑːkˈtoʊbər/ |
| 11 | November | /noʊˈvɛmbər/ |
| 12 | December | /dɪˈsɛmbər/ |
Những con số báo năm
Năm một hoặc hai chữ số: Đọc như số đếm bình thường (ví dụ: 5 – five /faɪv/).
Năm ba chữ số:
- Đọc như số đếm bình thường (ví dụ: 598 – five hundred and ninety eight).
- Đọc một chữ số đầu tiên, sau đó đọc phần số của hai chữ số còn lại (ví dụ: 598 – five ninety eight).
Năm bốn chữ số: Chia năm ra thành hai phần số và đọc lần lượt từng phần số ấy (ví dụ: 1874 – eighteen seventy four).
Năm trước và sau công nguyên:
- Trước công nguyên: Đọc như năm bình thường, thêm “BC” vào sau (ví dụ: 977 TCN – nine seventy seven BC).
- Sau công nguyên: Đọc như năm bình thường, thêm “AD” vào sau (ví dụ: 498 SCN – four ninety eight AD).
Năm từ 2000 trở đi:
- Two thousand + (and) + số nguyên (ví dụ: 2023 – two thousand and twenty three).
- Twenty + (and) + số nguyên hai có hai chữ số (ví dụ: 2023 – twenty and twenty three).
Đọc ngày tháng năm theo kiểu Anh – Anh và Anh – Mỹ
Kiểu Anh – Anh
- The + ngày + (of) + tháng + (,) năm
(Ví dụ: The seventh of august, eighteen eighty four – Ngày 7 tháng 8 năm 1884)
Kiểu Anh – Mỹ
- Tháng + (the) + ngày + (,) năm
(Ví dụ: March (the) twenty seventh, two thousand and twenty three – Ngày 27 tháng 3 năm 2023)
Đọc ngày tháng năm kèm thứ
Kiểu Anh – Anh
- Thứ + ngày + tháng + năm
(Ví dụ: Tuesday, the thirty-first (of) November, twenty oh eight – Thứ ba, ngày 31 tháng 11 năm 2008)
Kiểu Anh – Mỹ
- Thứ + tháng + ngày + năm
(Ví dụ: Tuesday, November (the) thirty-first, twenty oh eight – Thứ ba, ngày 31 tháng 11 năm 2008)
Tự luyện dễ dàng với website Englishfreetest.com
Hãy truy cập testtoeic.com để kiểm tra trình độ tiếng Anh về TOEIC và ngữ pháp miễn phí, không giới hạn. Luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh như một người bản xứ nhé!