Chuyển tới nội dung

Câu điều kiện nâng cao: Tất cả những gì bạn cần biết

câu điều kiện nâng cao

Câu điều kiện là một phần quan trọng trong các kỳ thi tiếng Anh, đòi hỏi kiến thức vững chắc. Cùng IELTS Vietop điểm lại kiến thức về câu điều kiện và thực hành bài tập câu điều kiện nâng cao.

1. Tóm tắt lý thuyết câu điều kiện

1.1. Định nghĩa các loại câu điều kiện

Câu điều kiện là câu dùng để nêu lên một giả định về một sự việc, giả định chỉ xảy ra khi điều kiện được nhắc đến xảy ra. Câu điều kiện bao gồm 2 mệnh đề: mệnh đề điều kiện (mệnh đề chứa “if”) và mệnh đề chính (mệnh đề nêu lên kết quả).

1.2. Cấu trúc câu điều kiện

Có 4 loại câu điều kiện:

Câu điều kiện loại 0

Cấu trúc:

If + S + V(s/es), S + V(s/es)
If + hiện tại đơn, hiện tại đơn

Cách dùng: diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý hay một điều gì đó luôn xảy ra.

Ví dụ:

If we leave water at 0 degrees celsius, it freezes. (Nếu chúng ta để nước ở 0 độ C, nó sẽ đóng băng).

Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc:

If + S + V(s/es), S + will + V(nguyên thể)
If + hiện tại đơn, tương lai đơn

Cách dùng: giả định về một sự việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

If Tom eats healthy, he will not get sick. (Nếu Tom ăn uống lành mạnh, anh ấy sẽ không bị bệnh).

Câu điều kiện loại 2

Cấu trúc:

If + S + V-ed, S + would/should + V (nguyên thể)
If + quá khứ đơn, S + would/should + V

Cách dùng: diễn tả sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc một điều vô lý nào đó.

Ví dụ:

If Susan knew how to speak French, she would move to Paris. (Nếu Susan biết nói tiếng Pháp, cô ấy sẽ chuyển đến Paris).

Lưu ý: Nếu mệnh đề có động từ là “to be” thì ta sẽ dùng “were” với tất cả các ngôi.

Câu điều kiện loại 3

Cấu trúc:

If + S + had + V3, S + would/should + have + V3 
If + quá khứ hoàn thành, S + would/should + have + V3 

Cách dùng: dùng để nói về một sự việc trái với sự thật trong quá khứ.

Ví dụ:

If my mother had known you were coming, she would have baked a cake. (Nếu mẹ của tôi biết bạn đến, bà ấy đã nướng bánh rồi).

1.3. Các dạng câu điều kiện nâng cao

Bên cạnh 4 loại câu điều kiện trên còn có dạng câu điều kiện khác là câu điều kiện hỗn hợp, câu điều kiện sử dụng unless và dùng các từ khác “if”. Các câu điều kiện nâng cao là phần kiến thức khá khó, thường gặp trong ôn luyện IELTS hoặc phần ngữ pháp chuyên sâu.

1.4. Đảo ngữ của câu điều kiện

Kiến thức nâng cao của câu điều kiện còn bao gồm các trường hợp đảo ngữ. Đảo ngữ trong câu điều kiện làm ý nghĩa thêm phần sang trọng hơn. Với mỗi loại câu điều kiện sẽ có cách đảo ngữ cụ thể:

  • Câu điều kiện loại 0 và 1:

    • Thêm “Should” vào mệnh đề “if”.
    • Đưa “Should” ra trước “If”, sau đó bỏ “If”.

    Ví dụ: Should you meet him, please tell him about it. (Nếu bạn gặp anh ấy, hãy nói cho anh ấy biết về điều đó).

  • Câu điều kiện loại 2:

    • Thêm “Were to” vào mệnh đề “If” nếu câu chưa có “Were”.
    • Đưa “Were” ra trước trước mệnh đề “If”, sau đó bỏ “If”.

    Ví dụ: Were I to know French, I would work in France. (Nếu tôi biết tiếng Pháp, tôi sẽ làm việc ở Pháp).

  • Câu điều kiện loại 3:

    • Đưa “Had” ra trước mệnh đề “If”, sau đó bỏ “If”.

    Ví dụ: Had I studied harder, I would have passed the test. (Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ vượt qua bài kiểm tra).

2. Bài tập Câu điều kiện nâng cao

2.1. Bài tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng.

  1. If my friends hadn’t been so busy, I ……………… out with them now.

    • A. will eat
    • B. would have eaten
    • C. would eat
    • D. would be eating
  2. If she had caught the bus, she _____ late for work.

    • A. wouldn’t have been
    • B. would have been
    • C. would be
    • D. wouldn’t be
  3. If I _____, I would show my thinking.

    • A. were asked
    • B. asked
    • C. had been asked
    • D. would ask
  4. If _____ exactly what her father told her, she wouldn’t be lost now.

    • A. she has done
    • B. she had done
    • C. she did
    • D. she does
  5. Would you be sad if they _____ out together without you?

    • A. go
    • B. had gone
    • C. would go
    • D. went

Bài 2:

Chuyển câu điều kiện sau sang Unless

  1. If I didn’t feel bad today, I would cook for myself.
  2. If she hadn’t sold her cars, she would be so rich.

Viết lại câu điều kiện sau dưới dạng đảo động từ

  1. If it weren’t stormy, people would go trekking.
  2. If I had had rice for dinner, I wouldn’t feel very hungry now.
  3. If you didn’t complain about everything that happened in your life, I would work in a team with you.
  4. If I know the answer, I will tell you immediately.

Bài 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

  1. If you __ (expose) phosphorus to air, It __ (burn).
  2. If you __ (heat) ice, it __ (turn) into water.
  3. If metal __ (get) hot, it __ (expand).
  4. If you __ (stand) in the rain, You __ (get) wet.
  5. If anyone __ (ring) the bell, don’t __ (open) the door.
  6. If my husband __ (not, sleep) well, he __ (drink) coffee before going to bed.
  7. If you__ (press) this button, the machine __ (stop).
  8. If you__ (multiply) 5 to 6, you__ (get) 30.
  9. If anyone __ (call), say that I__ (be, not) at home.
  10. If you__ (go) to the Post Office, you__ (mail) this letter for me.

Bài 4: Viết lại câu sử dụng mệnh đề IF.

  1. I have to get used to Western culture because I will move to Spain.
  2. My brother is tired now because he went home late yesterday.
  3. She did the homework carefully so she gets a high score today.
  4. It rained yesterday so I get sick today.
  5. He missed the end of the film so he doesn’t know who the murderer was.
  6. We reach Jade’s house now because we didn’t ask for directions earlier.
  7. Since she is an only child, his parents have spoiled her.
  8. Oliver didn’t learn English in high school, so he doesn’t have many job opportunities.
  9. I am not rich. I didn’t buy that car last month.

Bài 5: Điền vào chỗ trống.

  1. If you turn on the light, insects …………………… (get) in our room.
  2. Where would you go if you …………………… (be) me?
  3. If you …………………… (lend) me some books, I will give them back in 3 weeks.
  4. I …………………… (give) her a gift if I had met her.
  5. The boy…………………… (not/steal) the bread if he hadn’t been hungry.
  6. If she …………………… (come) here I will tell her about the script.
  7. Migrants …………………… (starve) if they don’t migrate.
  8. If you hadn’t been so crazy you …………………… (not/buy) this expensive hat.
  9. If the sun …………………… (shine), will you go to the beach with me?
  10. If I …………………… (win) the lottery I would buy my parents a big house.

2.2. Đáp án

Bài 1:

  1. D
  2. A
  3. A
  4. B
  5. D

Bài 2:

  1. Unless I felt bad today, I would cook for myself.
  2. Unless she had sold her cars, she would be so rich.
  3. Were it not stormy, people would go trekking.
  4. Had I had rice for dinner, I wouldn’t feel very hungry now.
  5. Were you not to complain about everything that happened in your life, I would work in a team with you.
  6. Should I know the answer, I will tell you immediately.

Bài 3:

  1. expose, burns
  2. heat, turns
  3. gets, expands
  4. stand, will get
  5. rings, open
  6. doesn’t sleep, drinks
  7. press, stops
  8. multiply, get
  9. calls, am not
  10. go, mail

Bài 4:

  1. If I move to Spain, I will have to get used to Western culture.
  2. If my brother hadn’t gone home late yesterday, he wouldn’t be tired now.
  3. If she hadn’t done the homework carefully, she wouldn’t get a high score today.
  4. If it hadn’t rained yesterday, I wouldn’t get sick today.
  5. If she hadn’t missed the end of the film, she would know who the murderer was.
  6. If we had asked for directions earlier, we would reach Jade’s house now.
  7. If she weren’t an only child, her parents wouldn’t have spoiled her.
  8. If Oliver had learned English in high school, he would have many job opportunities.
  9. If I were rich, I would have bought that car last month.

Bài 5:

  1. will get
  2. were
  3. lend
  4. would have given
  5. would not have stolen
  6. comes
  7. will starve
  8. would not have bought
  9. shines
  10. won

Mong rằng những câu hỏi và bài tập Câu điều kiện nâng cao trên đây giúp bạn thêm vào phần ngữ pháp câu điều kiện đã có của mình. Chúc bạn kiên trì trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình.


Hãy thử kiến thức của bạn với các bài kiểm tra tiếng Anh miễn phí tại prepielts.click và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn ngay hôm nay!