Chuyển tới nội dung

Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung: Những Lời Chúc Ý Nghĩa

chúc mừng sinh nhật tiếng trung

Bạn chuẩn bị đón sinh nhật một người thân yêu hoặc người bạn thân? Bạn đang học tiếng Trung và muốn chúc mừng sinh nhật bằng ngôn ngữ này? Thì đừng ngần ngại gửi những lời chúc sinh nhật tiếng Trung thật hay và ý nghĩa nhé. Hôm nay, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn những câu chúc sinh nhật tiếng Trung cực kỳ phổ biến và ý nghĩa.

Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Trung Đơn Giản

Chỉ cần những câu chúc sinh nhật tuy ngắn gọn nhưng vẫn nói lên được tâm tư tình cảm của bạn dành cho đối phương. Nếu bạn vẫn chưa biết câu chúc sinh nhật nào hay thì hãy bỏ túi ngay các lời chúc tiếng Trung có kèm phiên âm ở bên dưới.

  • Sinh nhật vui vẻ! 生日快乐 /Shēngrì kuàilè/
  • Chúc bạn mạnh khỏe 祝你健康 /Zhù nǐ jiànkāng/
  • Chúc bạn vạn sự như ý 祝你万事如意 /Zhù nǐ wànshì rúyì/
  • Chúc mừng bạn 祝贺你 /Zhù hè nǐ/
  • Chúc bạn may mắn! 祝你好运! /Zhù nǐ hǎo yùn/
  • Chúc bạn mọi việc thuận lợi 祝你一切顺利 /Zhù nǐ yíqiè shùnlì/
  • Muốn gì được nấy! 心想事成! /Xīn xiǎng shì chéng/
  • Cầu được ước thấy 得心应手 /Déxīnyìngshǒu/
  • Gia đình êm ấm! 家庭幸福! /Jiātíng xìngfú/
  • Phát triển mọi mặt! 东成西就! /Dōng chéng xī jiù/
  • Cả nhà hòa thuận 一团和气! /Yītuánhéqì/
  • Sự nghiệp phát triển! 大展宏图! /Dà zhǎn hóngtú/
  • Chúc tất cả mong ước đều thành sự thật! 从心所欲! /Cóng xīn suo yù/

Viết Thiệp Chúc Sinh Nhật Người Thân, Bạn Bè Bằng Tiếng Trung

Gia đình, bạn bè luôn là những người quan trọng với bản thân mỗi người. Sinh nhật chính là dịp để bạn bày tỏ tấm lòng của mình cho họ biết, do đó bạn hãy chuẩn bị trước lời chúc mừng tuổi hay và ý nghĩa bằng tiếng Trung để ngày ấy trở nên ấm cúng hơn.

Chúc Ông Bà:

  • 祝您健康 /Zhù nǐ jiànkāng/ Chúc ông/bà mạnh khỏe.
  • 祝您福如东海,寿比南山,健康长寿,天天快乐! /Zhù nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān, jiàn kāng cháng shòu, tiān tiān kuàilè/ Chúc ông/bà phúc như đông hải, thọ tỷ nam sơn, trường thọ, ngày ngày vui vẻ!
  • 祝您长寿 /Zhù nín chángshòu/ Chúc cụ sống lâu.
  • 今天是我祖父母的生日,我不知道该说些什么,只能向您致以最良好的祝愿,祝您健康长寿。 感谢您给了我们今天,祝您永远健康。 /Jīntiān shì wǒ zǔfùmǔ de shēngrì, wǒ bù zhīdào gāi shuō xiē shénme, zhǐ néng xiàng nín zhì yǐ zuì liánghǎo de zhùyuàn, zhù nín jiànkāng chángshòu. Gǎnxiè nín gěile wǒmen jīntiān, zhù nín yǒngyuǎn jiànkāng./ Hôm nay là ngày mừng thọ của ông bà, cháu không biết nói gì hơn ngoài việc gửi lời kính chúc ông bà sống thọ, mạnh khỏe. Cháu cảm ơn ông bà đã cho chúng cháu có được ngày hôm nay, chúc ông bà sống vui khỏe.
  • 又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事! /Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì!/ Một mùa xuân nữa lại về, con kính chúc ông/bà khỏe mạnh, sống thật lâu để kể chuyện xưa cho con nghe ông/bà nhé!
  • 祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子! /Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo er zi!/ Mong người mãi tươi vui! Con sẽ ghi nhớ lời dạy của ông bà và là một người con ngoan!
  • 奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福 /Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú/ Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.

Chúc Mừng Cha Mẹ, Anh Chị Em, Con Cái:

  • 祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你! /Māma, zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú, shēntǐ jiàn kāng, ài nǐ/ Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, sức khỏe dồi dào, yêu mẹ!
  • 祝奶奶身体安康,长命百岁,晚年幸福, 生日快乐! /Zhù nǎinai shēntǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì, wǎn nián xìng fú, zhù nǐ shēngrì kuàilè/ Chúc bà nội thân thể mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, chúc nội sinh nhật vui vẻ!
  • 祝您长寿 /Zhù nín chángshòu/ Chúc cụ sống lâu.
  • 今天是我祖父母的生日,我不知道该说些什么,只能向您致以最良好的祝愿,祝您健康长寿。 感谢您给了我们今天,祝您永远健康。 /Jīntiān shì wǒ zǔfùmǔ de shēngrì, wǒ bù zhīdào gāi shuō xiē shénme, zhǐ néng xiàng nín zhì yǐ zuì liánghǎo de zhùyuàn, zhù nín jiànkāng chángshòu. Gǎnxiè nín gěile wǒmen jīntiān, zhù nín yǒngyuǎn jiànkāng./ Hôm nay là ngày mừng thọ của ông bà, cháu không biết nói gì hơn ngoài việc gửi lời kính chúc ông bà sống thọ, mạnh khỏe. Cháu cảm ơn ông bà đã cho chúng cháu có được ngày hôm nay, chúc ông bà sống vui khỏe.
  • 又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事! /Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì!/ Một mùa xuân nữa lại về, con kính chúc ông/bà khỏe mạnh, sống thật lâu để kể chuyện xưa cho con nghe ông/bà nhé!
  • 祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子! /Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo er zi!/ Mong người mãi tươi vui! Con sẽ ghi nhớ lời dạy của ông bà và là một người con ngoan!
  • 奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福 /Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú/ Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.

Chúc Mừng Sinh Nhật Đồng Nghiệp:

  • 祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮和永远幸福! /Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nín xīn shídài chéngshú, piàoliang hé yǒngyuǎn xìngfú/ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Thêm một tuổi mới chúc bạn thêm lớn khôn, xinh xắn và luôn luôn vui tươi!
  • 祝你生日更成熟,工作顺利 /Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì/ Xin chúc mừng bạn, thêm tuổi thêm trưởng thành, công việc thuận lợi!
  • 祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活! /Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měi tiān dòu kuài kuài lè lè de shēng huó/ Chúc bạn sẽ mãi xinh đẹp, gặt hái được càng nhiều kết quả hơn, mỗi ngày luôn sống thật vui vẻ!
  • 感谢上帝赐给我像你这样的朋友, 在你的生日里,我祝你永远和幸福。 /Gǎn xiè shàng dì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhè yàng de péngyou, zài nǐ de shēngrì li, wǒ zhù nǐ yǒng yuǎn měi lì hé xìngfú/ Cảm ơn thượng đế đã tặng cho mình người bạn như bạn, vào ngày sinh nhật bạn, mình chúc bạn mãi mãi xinh đẹp và vui sướng.

Bài Hát Chúc Mừng Sinh Nhật Trung Quốc

Thay vì chỉ giao tiếp nói lời chúc mừng sinh nhật hay viết thiệp, mua quà tặng thì bạn có thể học thêm bài hát chúc mừng sinh nhật Trung Quốc để hát vào dịp này. Có thể bạn nghĩ nó tầm thường nhưng với người nhận lại mang một ý nghĩa rất lớn và không thể nào quên. Với lời bài hát ngắn gọn dễ nhớ, học thuộc ngay để chiếm chọn 100 điểm ấn tượng của đối phương nhé!

Tên bài hát: 祝你生日快乐。(Chúc bạn sinh nhật vui vẻ)

  • 祝你生日快乐。/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
  • 祝你生日快乐。/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
  • 祝你幸福, 祝你健康。/Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng/
  • 祝你前途光明。/Zhù nǐ qián tú guāng míng/

Dịch tiếng Việt:

  • Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
  • Mong cho bạn sinh nhật vui vẻ.
  • Hy vọng bạn hạnh phúc, chúc bạn khỏe mạnh.
  • Chúc bạn tiền đồ rực rỡ.

Trong vài phút ngắn gọn, bạn đã biết ngay những lời chúc sinh nhật độc đáo và ấn tượng trong tiếng Trung rồi. Bạn cũng có thể sử dụng chúng kết hợp với ý tưởng của mình để lời chúc càng thêm ý nghĩa hơn. Hy vọng bài viết sẽ giúp cho bạn đặc biệt là những người sắp sửa đón một ngày sinh nhật thật ý nghĩa. Chúc bạn một ngày tốt lành.