Chuyển tới nội dung

Con Vật Tiếng Anh: Từ Vựng và Cụm Từ

con vật tiếng anh

Trong tiếng Anh, từ vựng về con vật thường được sử dụng phổ biến. Đặc biệt đối với các bậc phụ huynh, biết từ vựng này sẽ giúp trẻ mở rộng kiến thức về thế giới động vật xung quanh mình. Apollo English xin chia sẻ với các bố mẹ và các bé bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật thông dụng nhất, giúp bé nâng cao vốn từ của mình hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

“Khi bé tìm hiểu về động vật, hiểu được sự khác biệt và tương đồng của chúng (chẳng hạn như thức ăn, chỗ ở, nước và không gian), lòng trắc ẩn và sự đồng cảm của bé có thể phát triển và sâu sắc hơn” – Nurturing Children’s Love for Animals

Từ vựng chủ đề con vật trên cạn giới thiệu tên gọi của các loài động vật sinh sống trên mặt đất trong hầu như toàn bộ thời gian của mình. Bố mẹ và bé hãy tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh cho trẻ lớp 1 chủ đề con vật trên cạn phổ biến nhất dưới đây nhé!

Từ vựng chủ đề thú cưng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về thú cưng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Dog /dɒɡ/ Chó
Cat /kæt/ Mèo
Puppy /ˈpʌpi/ Chó con
Kitten /ˈkɪt.ən/ Mèo con
Hamster /ˈhæm.stər/ Chuột Hamster
Parrot /ˈpær.ət/ Vẹt
Rabbit /ˈræb.ɪt/ Thỏ
Bird /bə:d/ Chim
Chinchilla /tʃin’tʃilə/ sóc sinsin
Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/ Cá vàng

Từ vựng chủ đề động vật hoang dã

Động vật hoang dã trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Lion /ˈlaɪən/ Sư tử
Tiger /ˈtaɪɡər/ Hổ
Elephant /ˈɛlɪfənt/ Voi
Giraffe /dʒəˈræf/ Hươu cao cổ
Zebra /ˈziːbrə/ Ngựa vằn
Rhinoceros /raɪˈnɑsərəs/ Tê giác
Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ Hà mã
Chimpanzee /ˌtʃɪmpænˈziː/ Tinh tinh
Cheetah /ˈtʃiːtə/ Báo đốm
Leopard /ˈlɛpərd/ Báo hoa mai
Jaguar /ˈdʒæɡwɑr/ Báo đen
Bison /ˈbaɪsən/ Bò sừng
Wolf /wʊlf/ Sói
Fox /fɑːks/ Cáo
Bear /bɛər/ Gấu
Kangaroo /kæŋɡəˈruː/ Chuột túi
Squirrel /ˈskwɜːrəl/ Sóc
Panda /ˈpændə/ Gấu trúc
Horse /hɔːrs/ Ngựa
Skunk /skʌŋk/ Chồn hôi
Otter /ˈɒtər/ Rái cá
Racoon /ræˈkuːn/ Gấu mèo
Hare /hɛər/ Thỏ rừng
Hedgehog /ˈhɛdʒhɒɡ/ Nhím
Camel /ˈkæməl/ Lạc đà
Dear /dɪər/ Nai
Platypus /ˈplætɪpʊs/ Thú mỏ vịt
Koala /ˈkoʊələ/ Gấu túi
Sloth /sləʊθ/ Con lười
Reindeer /ˈreɪndɪr/ Tuần lộc

Từ vựng chủ đề côn trùng cho bé

Con vật trong tiếng Anh chủ đề con trùng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Flea /fliː/ Bọ chét
Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ Chuồn chuồn
Millipede /ˈmɪlɪpiːd/ Con rết
Moth /mɔːθ/ Bướm đêm
Bee /biː/ Con ong
Cicada /sɪˈkeɪdə/ Ve sầu
Larva /ˈlɑːrvə/ Ấu trùng
Mosquito /məˈskiːtoʊ/ Muỗi
Ant /ænt/ Kiến
Parasites /ˈpærəsaɪts/ Ký sinh trùng
Grasshopper /ˈɡræshɒpər/ Châu chấu
Cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/ Con gián
Ladybird /ˈleɪdibɜːrd/ Bọ rùa
Locust /ˈloʊkəst/ Cào cào
Cricket /ˈkrɪkɪt/ Con dế
Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ Bươm bướm
Beetle /ˈbiːtl̩/ Bọ cánh cứng
Fly /flaɪ/ Ruồi
Spider /ˈspaɪdər/ Nhện
Firefly /ˈfaɪərflaɪ/ Đom đóm
Wasp /wɑːsp/ Ong bắp cày

Từ vựng chủ đề vật nuôi trong trang trại

Các con vật trong tiếng Anh chủ đề vật nuôi

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Pig /pɪɡ/ Lợn
Piglet /ˈpɪɡlɪt/ Lợn con
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Rooster /ˈruːstər/ Gà trống
Hen /hɛn/ Gà mái
Duck /dʌk/ Vịt
Goose /ɡuːs/ Ngỗng
Cow /kaʊ/ Bò cái
Bull /bʊl/ Bò đực
Calf /kæf/ Con bê
Sheep /ʃiːp/ Cừu
Lamb /læm/ Cừu con
Donkey /ˈdɒŋki/ Con lừa
Mule /mjuːl/ Con la
Goat /ɡoʊt/
Turkey /ˈtɜːrki/ Gà tây

Từ vựng chủ đề con vật dưới nước

Các con vật dưới nước bằng tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Shark /ʃɑːrk/ Cá mập
Dolphin /ˈdɒlfɪn/ Cá heo
Whale /weɪl/ Cá voi
Octopus /ˈɒktəpəs/ Bạch tuộc
Jellyfish /ˈdʒɛliˌfɪʃ/ Sứa
Crab /kræb/ Cua
Lobster /ˈlɒbstər/ Tôm hùm
Squid /skwɪd/ Mực
Coral /ˈkɔːrəl/ San hô
Clownfish /ˈklaʊnˌfɪʃ/ Cá hề
Eel /iːl/ Lươn
Stingray /ˈstɪŋˌreɪ/ Cá nhám
Seahorse /ˈsiːhɔːrs/ Cá ngựa
Sea urchin /siː ˈɜːrtʃɪn/ Nhím biển
Clams /klæmz/
Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ Sao biển
Scallop /ˈskɒləp/ Sò điệp
Orca /ˈɔːrkə/ Cá mập sát thủ
Salmon /ˈsæmən/ Cá hồi

Từ vựng chủ đề loài chim

Các con vật tron tiếng Anh chủ đề về loài chim

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Swallow /ˈswɑːloʊ/ Chim én/ nhạn
Raven /ˈreɪvən/ Quạ
Penguin /ˈpɛŋɡwɪn/ Chim cánh cụt
Swan /swɑːnˈpɛŋɡwɪn/ Con thiên nga
Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkər/ Chim gõ kiến
Robin /ˈrɑːbɪn/ Chim cổ đỏ
Black bird /ˈblækˌbɜrd/ Chim sáo
Pigeon /ˈpɪdʒɪn/ Bồ câu
Seagull /ˈsiːɡʌl/ Mòng biển
Flamingo /fləˈmɪŋɡoʊ/ Chim hồng hạc
Owl /aʊl/ Cú mèo
Hawk /hɔːk/ Diều hâu
Peacock /ˈpiːkɒk/ Con công
Ostrich /ˈɒstrɪtʃ/ Đà điểu
Stork /stɔːrk/ Con cò
Eagle /ˈiːɡəl/ Đại bàng
Sparrow /ˈspæroʊ/ Chim sẻ
Canary /kəˈnɛri/ Chim hoàng yến
Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜrd/ Chim nhại
Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃər/ Chim bói cá

Từ vựng chủ đề động vật lưỡng cư

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề lưỡng cư

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ Cá sấu
Toad /toʊd/ Cóc
Alligator /ˈælɪɡeɪtər/ Cá sấu Mỹ
Lizard /ˈlɪzərd/ Thằn lằn
Frog /frɒɡ/ Con ếch
Chameleon /kəˈmiːliən/ Tắc kè hoa
Salamander /ˈsæləmændər/ Kỳ giông
Turtle /tɜːtl/ Con rùa
Snail /sneil/ Ốc sên

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề động vật:

  • Do you keep a pet? (Bạn có nuôi thú cưng không?)
  • Do you like to see animals in the zoo? (Bạn có thích xem động vật trong sở thú không?)
  • How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)
  • What does it eat? (Chúng ăn cái gì?)
  • What can it do? (Chúng có thể làm gì?)
  • How does it look? (Nó trông như thế nào?)
  • This cat is so cute and small (Con mèo này thật đáng yêu và nhỏ bé)
  • It is a white cat (Đó là một con mèo trắng)
  • I like cats and dogs (Tôi thích mèo và chó)
  • I have two dogs (Tôi có hai con chó)

Hãy thực hành sử dụng từ vựng chủ đề con vật trong các bài viết, cuộc trò chuyện hoặc hoạt động hàng ngày để làm giàu vốn từ vựng và trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn.

Và đừng quên ghé thăm trang web englishfreetest.com để kiểm tra trình độ tiếng Anh của bạn miễn phí!