Chuyển tới nội dung

Đặt Tên Tiếng Trung

đặt tên tiếng trung

Cách đặt tên của người Trung Quốc luôn chứa nhiều ý nghĩa về sự gửi gắm những mong muốn cho con cái sau này. Vì vậy, nhiều bậc phụ huynh có xu hướng lựa chọn những tên Hán Việt hay để đặt cho con mình. Nếu bạn vẫn băn khoăn chưa biết đâu là tên tiếng Trung hay cho nữ và nam, mời bạn tham khảo bài viết sau đây để có sự lựa chọn tốt nhất.

Lưu ý quan trọng khi đặt tên tiếng Trung cho nam và nữ

Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ cần phải đáp ứng được những tiêu chí sau:

  • Luôn dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung hay nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của cái tên đó.
  • Tên phải có ý nghĩa, truyền tải những kỳ vọng, mong muốn của đấng sinh thành.
  • Tránh chọn những tên quá dài hơn 4 từ hoặc âm tiết lủng củng.
  • Tên bao gồm chữ lót và tên chính.
  • Tên tiếng Trung hay khi đọc lên phải thuận tai, thuần Việt.

Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ/con gái

Khi sinh con gái, hầu hết các bậc cha mẹ đều mong muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Tại Việt Nam, tứ đức Công, Dung, Ngôn, Hạnh thường được đặt lên hàng đầu. Vì vậy, những tên tiếng Trung hay cho nữ cũng thường được đặt theo những quan niệm xưa về nữ giới. Dưới đây là các tên tiếng Trung ý nghĩa dành cho nữ bạn nên tham khảo:

Tên tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung Ý nghĩa tiếng Việt
Ánh Nguyệt yìng Yyuè 映月 ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng
Bạch Ngọc bái yù 白玉 viên ngọc màu trắng
Bảo Ngọc bǎo yù 宝玉 viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được
Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớt
Châu Anh zhū yīng 珠瑛 trong sáng như một viên ngọc
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung, vui vẻ
Diễm Tinh yàn jīng vẻ đẹp trong suốt, tinh khôi và lộng lẫy
Diễm An yàn an 艳安 xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió
Diễm Lâm yàn lín 艳琳 hàm ý chỉ một viên ngọc đẹp
Giác Ngọc jué yù 珏玉 chỉ một viên ngọc xinh đẹp
Giai Ý jiā yì 佳懿 xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 thanh bạch, cao quý như một viên ngọc
Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 tài trí, thông minh hơn người
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 một loại ngọc đẹp
Hải Nguyệt hǎi yuè 海月 mặt trăng tỏa sáng trên biển
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hâm Dao Xīn Yáo 歆瑶 viên ngọc quý được nhiều người ao ước
Hoài Diễm huái yàn 怀艳 vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ
Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 người sống tình cảm, thấu tình đạt lý, dễ thông cảm với người khác
Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 hồ bươm bướm
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 ngọc thạch
Kiều Nga jiāo é 娇娥 vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người
Linh Châu líng zū 玲珠 viên ngọc tỏa sáng lung linh
Mẫn Hoa mǐn huā 敏花 thanh tịnh
Mộng Dao méng yáo 梦瑶 viên ngọc trong mơ
Mỹ Lâm měi lín 美琳 lương thiện, hoạt bát, xinh đẹp
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Mỹ Ngọc měi yù 美玉 viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ
Ngôn Diễm yán yàn 言艳 đoan trang, thùy mị
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nhã Lâm yǎ lín 雅琳 ngọc đẹp, tao nhã
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã
Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp, trong trẻo và lương thiện như tuyết
Như Nhàn rú xián 茹娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Nguyên Khải yuán kǎi 元凯 thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoàn
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vĩ đại, sự chân thành
Sơn Lâm Shān Lín 山 林 núi rừng bạc ngàn
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vinh mới mẻ
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người sáng suốt, tài trí, sự thông minh hơn người
Thư Di shū yí 书怡 nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều người
Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 cô gái nhu mì, hiền thục, nhẹ nhàng, đoan trang, đức hạnh
Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Sự tươi mới, tốt đẹp, bình yên trong cuộc sống
Uyển Như wǎn rú 婉如 khéo léo, mềm mại, uyển chuyển
Uyển Ngưng wǎn níng 婉凝 cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao
Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 người có đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Viên Hân yuàn xīn 媛欣 cô gái xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tư
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp

Nếu bạn cần dịch vụ dịch thuật tiếng Trung giản thể và phồn thể, hãy liên hệ ngay với Tomato để được hỗ trợ nhanh nhất! Có thể bạn quan tâm đến dịch vụ phiên dịch tiếng Trung Hoa chuẩn xác, nhanh chóng.

Tên tiếng Trung hay cho nam/con trai

Khi đặt tên cho con trai, đấng sinh thành luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành bậc trượng phu mạnh mẽ, có khí chất, thành đạt,… Những tên tiếng Trung hay cho nam như: Chí Tâm, Thành Đạt, An Tường, Anh Kiệt,… bạn có thể tham khảo.

Tên tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung
Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 người có dáng dấp, khí chất của bậc Quân Vương
An Tường an xiáng 安翔 người có cuộc sống bình an, yên ổn
Anh Kiệt yīng jié 英杰 anh tuấn – kiệt xuất
Bách An bǎi ān 柏安 mạnh mẽ, vững chãi, bình yên
Bách Điền Bǎi Tián 百 田 người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồ
Bảo Đăng bǎo dēng 宝灯 ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng
Bác Văn bó wén 博文 học rộng tài cao, hiểu biết nhiều, giỏi giang
Chấn Kiệt zhèn jié 震杰 người giỏi giang, xuất chúng
Cảnh Bình jǐng píng 景平 phẳng lặng và an yên
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, phi phàm hơn người khác
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 người có khí chất, khoáng đạt, thoải mái
Chí Tinh zhì xīng 志星 người có tài, có khả năng phát triển
Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 dung mạo như ánh mặt trời
Chương zhāng vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người
Diệp người biết tất cả, là một ‘học giả’, người sẽ mang lại công danh và tiếng tăm cho gia đình
người có tầm nhìn xa trông rộng
Giang jiāng người sống trong may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
Giao Jiāo người biết tất cả, là một ‘học giả’, người sẽ mang lại công danh và tiếng tăm cho gia đình
Giáp jiǎ người biết tất cả, là một ‘học giả’, người sẽ mang lại công danh và tiếng tăm cho gia đình
người có tầm nhìn xa trông rộng
Hàn hán người có tầm nhìn xa trông rộng
Hậu hòu người sống trong may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
Hiệp Xiá người có tầm nhìn xa trông rộng
Hoàng huáng người có tầm nhìn xa trông rộng

Họ tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ

Họ tiếng Trung rất đa dạng với khoảng 12.000 họ. Dưới đây là bảng tập hợp những họ tiếng Trung hay và phổ biến nhất. Trong số đó có một số họ của người Việt như: Nguyễn, Đỗ, Huỳnh, Lê, Hứa,…

Họ Tiếng Trung Phiên âm
Bang Bāng
Bùi Péi
Cao Gāo
Châu Zhōu
Chiêm Zhàn
Chúc Zhù
Chung Zhōng
Đàm Tán
Đặng Dèng
Đinh Dīng
Đoàn Duàn
Đồng Tóng
Dương Yáng
Hàm Hán
Hồ
Hoàng Huáng
Hùng Xióng
Hứa
Hàn Hán
Hậu hòu
Hiệp Xiá
Hoàng Huáng
Hồ
Hóa Huā
Hạng Xiàng
Hoa Huà
Hỷ
Hứa
Hắc Hēi
Hồ
Hùng Xióng
Hứa
Huy Huì
Hùynh Ruǎn
Khanh Qìng
Kim Jīn
Kỷ
La Luó
Lam Lán
Lâm Lín
Lạc
Lưu Liú
Liêm Lián
Mao Máo
Mai Méi
Mạc
Miêu Miáo
Mạnh Mèng
Mễ
Nguyễn Ruǎn
Nhâm Rèn
Nhạc Yuè
Ngụy Wèi
Ô
Ông fēng
Phùng féng
Phương Fāng
Quan Guān
Quý guì
Quỳnh Qióng
Sầm Cén
Sử shǐ
Trịnh zhèng
Thái cài
Thủy shuǐ
Tiền qián
Thạch shí
Trường cháng
Tiền qián
Thư shū
Thường cháng
Thẩm shén
Tất
Thang tāng
Tào cáo
Tề
Trần chén
Triệu zhào
Tiết xuē
Trâu zōu
Thi shì
Tôn sūn
Tần sín
Vân yún
Văn wén
Vưu yóu
Viên yuán
Vệ wèi
Vi wéi
Vương wáng
Xương chāng

Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh

Nhiều người đọc quan tâm đến yếu tố phong thủy, cụ thể ở đây là đặt tên theo mệnh với hy vọng con cái sau này sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, sung túc. Vì vậy, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh dành cho nam và nữ sau:

Tên tiếng Trung theo mệnh Kim

Tên tiếng Trung hay cho người mệnh Kim thường giúp liên tưởng đến người có tố chất lãnh đạo, mạnh mẽ, nhanh nhạy.

Tên tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Chủng Zhōng
Dạ
Doãn Yǐn
Đoan Duān
Hân Xīn
Hiến Xián
Hữu You
Kính 眼镜 Yǎnjìng
Kiến 蚂蚁 Mǎyǐ
Khanh qīng
Lục
Mỹ Měi
Ngân Yín
Nguyên Yuán
Nhi Er
Nghĩa 手段 Shǒuduàn
Phong Fēng
Phượng Fèng
Tâm xīn
Thắng Shèng
Thế Shì
Trang Zhuāng
Tiền Qián

Vi