Chuyển tới nội dung

Đồng ý Tiếng Anh Là Gì?

đồng ý tiếng anh là gì

Chào các bạn! Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn về cách diễn đạt sự đồng ý trong tiếng Anh. Điều này rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và giúp chúng ta thể hiện ý kiến của mình một cách rõ ràng. Hãy cùng khám phá nhé!

Đồng ý hoàn toàn

  • Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn: I completely/ absolutely agree with you.
  • Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó: There is no doubt about it that…
  • Tôi không thể đồng ý hơn được nữa: I couldn’t agree more.
  • Tôi hoàn toàn đồng ý: I completely agree.
  • Điều đó đúng đấy: That’s so true.
  • Hoàn toàn là như vậy: Absolutely.
  • Chính xác: Exactly.
  • Tất nhiên: Of course.
  • Bạn hoàn toàn đúng: You’re absolutely right.
  • Vâng, tôi đồng ý: Yes, I agree.
  • Tôi cũng nghĩ vậy: I think so too.
  • Đó là một ý kiến hay: That’s a good idea.
  • Tôi cũng không nghĩ vậy – đồng ý với việc ai phản đối điều gì: I don’t think so either.
  • Tôi cũng vậy: So do I.
  • Tôi thuận theo điều đó: I’d go along with that.
  • Đúng đấy: That’s true.
  • Tôi cũng không nghĩ vậy – đồng ý với việc ai phản đối điều gì: Neither do I.
  • Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn: I agree with you entirely.
  • Đó cũng là điều tôi đang nghĩ: That’s just what I was thinking.

Đồng ý một phần

  • Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng: I agree up to a point, but…
  • Điều đó đúng, nhưng: That’s true but…
  • Có thể bạn đúng: You could be right.
  • Điều đó nghe thú vị, nhưng: It sounds interesting, but…
  • Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng: I see your point, but…
  • Điều đó đúng một phần, nhưng: That’s partly true, but…
  • Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế: I can agree with that only with reservations.
  • Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng: That seems obvious, but…
  • Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy: That is not necessarily so.
  • Nó không đơn giản như vậy đâu: It is not as simple as it seems.
  • Nói chung, tôi đồng ý với bạn, nhưng…: I agree with you in principle, but…
  • Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng: I agree with you in part, but…
  • Ừm, bạn có thể đã đúng: Well, you could be right.

Không đồng ý

  • Tôi hoàn toàn phản đối: I totally disagree.
  • Không đời nào – từ lóng: No way.
  • Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn: I’m afraid, I can’t agree with you.
  • Thành thực mà nói thì: To be honest,…
  • Ngược lại – trang trọng: On the contrary,…
  • Tôi không đồng ý với anh: I don’t agree with you.
  • Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý: I’m sorry, but I disagree.
  • Điều đó là không thể: It’s out of question.
  • Cái đó khác: That’s different.
  • Tuy nhiên: However,…
  • Cái đó hoàn toàn không đúng: That’s not entirely true.
  • Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là: Yes, but don’t you think…
  • Không phải lúc nào cũng như vậy: That’s not the same thing at all.
  • Tôi không chắc về điều đó: I’m not so sure about that.
  • Vấn đề là: The problem is that…
  • Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng: I (very much) doubt whether…

Hy vọng rằng các cách diễn đạt trên sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc thể hiện ý kiến của mình bằng tiếng Anh. Ngoài ra, để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn, hãy ghé thăm trang web preptoeic.click để tham gia các bài kiểm tra TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh miễn phí.

Rất vui được chia sẻ với các bạn!