“Hôm nay chúng ta cùng khám phá ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung. Các con số này đều bắt đầu bằng số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9. Mỗi con số mang một ý nghĩa riêng, thể hiện tình cảm và thông điệp khác nhau. Bạn có thể sử dụng những con số này để gửi những câu thông điệp ngọt ngào và lãng mạn trong tiếng Trung cho người yêu của bạn. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa của từng con số nhé!”
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 0
- 01925: Nǐ yījiù ài wǒ (Anh vẫn yêu em)
- 02746: Nǐ ěxīn sǐle (Em ác chết đi được)
- 02825: Nǐ ài bù ài wǒ (Em có yêu anh không?)
- 03456: Nǐ xiāngsī wúyòng (Em tương tư vô ích)
- 0437: Nǐ shì shénjīng (Anh là đồ thần kinh)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 1
- 1314: Yīshēng yīshì (Trọn đời trọn kiếp)
- 1314920: Yīshēng yīshì jiù ài nǐ (Yêu em trọn đời trọn kiếp)
- 1372: Yīxiāngqíngyuàn (Đồng lòng tình nguyện)
- 1392010: Yīshēng jiù ài nǐ yīgè (Cả đời chỉ yêu một mình em)
- 1414: Yàosǐ yàosǐ (Muốn chết)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 2
- 200: Ài nǐ ó (Yêu em lắm)
- 20110: Ài nǐ yībǎi yīshí nián (Yêu em 110 năm)
- 20184: Ài nǐ yībèizi (Yêu em cả đời)
- 2030999: Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ (Yêu em nhớ em rất lâu)
- 2037: Wèi nǐ shāngxīn (Vì em mà tổn thương)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 3
- 300: Xiǎng nǐ ó (Nhớ em quá)
- 30920: Xiǎng nǐ jiù ài nǐ (Nhớ em thì hãy yêu em)
- 310: Xiān yī nǐ (Theo ý em trước)
- 31707: Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng (Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS)
- 3192010: Yīshēng jiù ài nǐ yīgè (Cả đời chỉ yêu một mình em)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 4
- 440295: Xièxiè nǐ àiguò wǒ (Cám ơn em đã yêu anh)
- 447735: Shí shíkè kè xiǎng wǒ (Nghĩ về em từng giây từng phút)
- 4456: Sù sù huílái (Vội vàng trở lại)
- 456: Shì wǒ la (Là anh đây)
- 460: Xiǎngniàn nǐ (Nhớ em)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 5
- 505: SOS
- 507680: Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ (Anh nhất định sẽ tán đổ em)
- 510: Wǒ yī nǐ (Anh có ý với em)
- 51020: Wǒ yīrán ài nǐ (Anh tất nhiên yêu em)
- 51396: Wǒ yào shuìjiàole (Anh muốn đi ngủ)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 6
- 609: Dào yǒngjiǔ (Đến vĩnh viễn)
- 6120: Lǎndé lǐ nǐ (Rảnh mà để ý đến anh)
- 6785753: Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn (Chỗ cũ không gặp không về)
- 6868: Liū ba liū ba (Chuồn thôi, chuồn thôi)
- 687: Duìbùqǐ (Xin lỗi)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 7
- 70345: Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ (Mong em hãy tin anh)
- 706: Qǐlái ba (Dậy thôi)
- 70626: Qǐng nǐ liú xiàlái (Mong em hãy ở lại)
- 7087: Qǐng nǐ bié zǒu (Mong em đừng đi)
- 70885: Qǐng nǐ bāng bāng wǒ (Mong em giúp anh)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 8
- 8006: Bù lǐ nǐle (Không quan tâm đến em)
- 8013: Bàn nǐ yīshēng (Bên em cả đời)
- 8074: Bǎ nǐ qì sǐ (Làm em tức điên)
- 8084: Ài nǐ (Em yêu)
- 81176: Zài yīqǐle (Bên nhau)
- …
Ý Nghĩa Các Con Số Bắt Đầu Bằng Số 9
- 902535: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (Mong em yêu anh nhớ anh)
- 9089: Qiú nǐ bié zǒu (Mong em đừng đi)
- 910: Jiù yī nǐ (Chính là em)
- 918: Jiù ài nǐ (Yêu em)
- 9213: Zhōng’ài yīshēng (Yêu em cả đời)
- …
Nguồn ảnh (nếu có): https://tiengtrung.vn/pic/News/images/s%C3%A1ch.jpg
Đây là một số ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung. Các con số này có thể được sử dụng để thể hiện tình cảm và gửi thông điệp yêu thương. Hy vọng rằng bạn đã tìm thấy những ý nghĩa thú vị trong bài viết này.
Ngoài ra, nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Anh và chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC hoặc nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Anh, hãy ghé thăm testtoeic.com. Trang web này cung cấp miễn phí các bài kiểm tra TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh để giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Anh của bạn ngay hôm nay tại testtoeic.com!
Nguồn: preptoeic.click
.jpg)