Chuyển tới nội dung

Khó Tính Tiếng Trung – Nguyên Tắc và Danh Từ Tiếng Trung Để Mô Tả Tính Cách Con Người

khó tính tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người là một chủ đề giao tiếp tiếng Hán cơ bản được nhiều người học tiếng Trung Quốc quan tâm. Mỗi người đều có nhiều cảm xúc, tính cách, khuôn mặt khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu những từ vựng kèm phiên âm và ngữ pháp tiếng Trung thông dụng nhất, để tự tin hơn trong việc giao tiếp.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

tieng trung ve tinh cach

Mỗi chúng ta sinh ra là một cá thể khác biệt, nhưng nhìn chung chúng ta có những trạng thái cảm xúc cơ bản giống nhau. Vui, buồn, giận hờn,… hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc và tính cách cơ bản dưới đây để tự tin hơn trong việc giao tiếp:

  • Thân thiện tiếng Trung là gì? 友好 / yǒu hǎo/ Thân thiện
  • Tính tình tiếng Trung là gì? 性格 /Xìnggé/ Tính cách
  • Nóng tính tiếng Trung là gì? 暴躁 /bàozào/ Nóng nảy
  • Khó tính tiếng Trung là gì? 保守 /bǎoshǒu/ Bảo thủ
  • Ấm áp / ān shì/ Ấm áp
  • Bạo lực / bào lì/ Bạo lực
  • Ngạo mạn, kiêu căng / àomàn/ Ngạo mạn, kiêu căng
  • Bi quan /bēiguān/ Bi quan
  • Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi /bēibǐ/ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
  • Biến thái /biàntài/ Biến thái
  • Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh /bèn zhuō/ Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh
  • Bất hiếu / bú xiào/ Bất hiếu
  • Có học vấn, học rộng /bóxué/ Có học vấn, học rộng
  • Trầm lặng, im lặng /chénmò/ Trầm lặng, im lặng
  • Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn / chán / Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
  • Xấu /chǒu lòu/ Xấu
  • Hiểu chuyện, biết điều /dǒngshì/ Hiểu chuyện, biết điều
  • Bốc đồng /chōngdòng/ Bốc đồng
  • Mạnh dạn / dàdǎn/ Mạnh dạn
  • Thô lỗ, lỗ máng / cūlǔ/ Thô lỗ, lỗ máng
  • Khô khan, cứng nhắc / dāibǎn/ Khô khan, cứng nhắc
  • Rộng rãi, hào phóng / dàfāng/ Rộng rãi, hào phóng
  • Nhút nhát, nhát gan /dǎn xiǎo/ Nhút nhát, nhát gan
  • Lạnh lùng trong tiếng Trung? 淡漠 /dàn mò/ Lạnh lùng
  • Đơn thuần, đơn giản /dānchún/ Đơn thuần, đơn giản
  • Độc ác /Èdú/ Độc ác
  • Hay thay đổi / duō biàn/ Hay thay đổi
  • Tiêu cực /fù miàn/ Tiêu cực
  • Dí dỏm hài hước /fēngqù/ Dí dỏm hài hước
  • Cảm tính / gǎnxìng/ Cảm tính
  • Nông cạn / fūqiǎn/ Nông cạn
  • Trung thực /gěng zhí/ Trung thực
  • Hài hước, khôi hài, tiếu lâm / gǎoxiào/ Hài hước, khôi hài, tiếu lâm
  • Quả quyết, quyết đoán / guǒduàn/ Quả quyết, quyết đoán
  • Cổ quái, gàn dở, lập dị / gǔguài/ Cổ quái, gàn dở, lập dị
  • Cố chấp / gùzhí/ Cố chấp
  • Lầm lì, cô độc /gūpì / Lầm lì, cô độc
  • Kín đáo / hánxù/ Kín đáo
  • Ngại ngùng, thiếu tự tin /hài xiū/ Ngại ngùng, thiếu tự tin
  • Háo sắc, phóng đãng / hàosè/ Háo sắc, phóng đãng
  • Hiếu khách /hào kè/ Hiếu khách
  • Vui tính / hé shàn/ Vui tính
  • Rộng rãi, rộng lượng /háoshuǎng / Thẳng thắn
  • Hòa đồng /héqún/ Hòa đồng
  • Tích cực / jī jí/ Tích cực
  • Sôi nổi, hoạt bát /huópō/ Sôi nổi, hoạt bát
  • Đãng trí / jiàn wàng/ Đãng trí
  • Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ / jiàn/ Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
  • Tiết kiệm, tằn tiện / jiéjiǎn/ Tiết kiệm, tằn tiện
  • Mạnh mẽ / jiàn zhuàng/ Mạnh mẽ
  • Nhanh trí, linh hoạt /jīzhì / Nhanh trí, linh hoạt
  • Cẩn thận, thận trọng / Jǐnshèn/ Cẩn thận, thận trọng
  • Vui tính, cởi mở / kāilǎng/ Vui tính, cởi mở
  • Cởi mở, thoải mái / kāifàng/ Cởi mở, thoải mái
  • Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt / kèbó/ Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
  • Hào phóng /kāng kǎi/ Hào phóng
  • Lười biếng / lǎnduò/ Lười biếng
  • Rẻ tiền / keo kiệt /kōu mén/ Rẻ tiền, keo kiệt
  • Lạnh nhạt / lěngdàn/ Lạnh nhạt
  • Lạc quan /lèguān/ Lạc quan
  • Lạnh nhạt, hờ hững / lěngmò/ Lạnh nhạt, hờ hững
  • Bình tĩnh /lěngjìng/ Bình tĩnh
  • Nhanh nhẹn, hoạt bát / lìsuǒ / Nhanh nhẹn, hoạt bát
  • Keo kiệt, bủn xỉn /lìnsè/ Keo kiệt, bủn xỉn
  • Lỗ máng /lǔmǎng/ Lỗ máng
  • Có lý trí /lǐzhì/ Có lý trí
  • Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn /miǎn tiǎn/ Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
  • Qua loa, cẩu thả / mǎhǔ / cūxīn/ Qua loa, cẩu thả
  • Nhẫn nại /nài xīn/ Nhẫn nại
  • Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo /míngzhì/ Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo
  • Hướng nội /Nèixiàng/ Hướng nội
  • Trầm lặng, khép kín / nèi zài xīn / Trầm lặng, khép kín
  • Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ / qínfèn/ Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
  • Khiêm tốn /qiānxū/ Khiêm tốn
  • Dễ xúc cảm, dễ xúc động / qíngxù huà / Dễ xúc cảm, dễ xúc động
  • Từ chối /jùjué / Sự chối từ
  • Lúng túng / kùnhuò/ Lúng túng
  • Yêu cầu /qǐngqiú/ Yêu cầu
  • Mối quan hệ / guānxì/ Mối quan hệ
  • An toàn /ānquán/ An toàn
  • Tiếng la hét / dà jiào/ Tiếng la hét
  • Nụ cười / wéixiào/ Nụ cười
  • Cú sốc /jīng kǒng/ Cú sốc
  • Tư duy / sīwéi/ Tư duy
  • Sự dịu dàng /wēnróu/ Sự dịu dàng
  • Thích / xǐài/ Thích
  • Suy ngẫm /sīkǎo/ Suy ngẫm

Đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong cơ thể người, để mô tả tổng quan một đối tượng nào đó nhé.

Từ vựng thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung

the hien cam xuc bang tieng trung

Dưới đây là một vài cảm xúc, sở thích cơ bản thể hiện tính cách của con người. Các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tính cách tiếng Trung chi tiết về cảm xúc để nắm rõ hơn và mở rộng vốn từ vựng của mình:

  • Giận dữ, tức giận / fènnù/ Giận dữ, tức giận
  • Sự tin cẩn, tín nhiệm / xìnrèn/ Sự tin cẩn, tín nhiệm
  • Buồn tẻ /wúliáo/ Buồn tẻ
  • Cuộc khủng hoảng /wéijī/ Cuộc khủng hoảng
  • Tính sáng tạo / chuàngzào lì/ Tính sáng tạo
  • Sự thất bại / shībài/ Sự thất bại
  • Tính hiếu Kỳ / hàoqí xīn/ Tính hiếu Kỳ
  • Sự thất vọng /shīwàng/ Sự thất vọng
  • Hậm hực, uất ức / yìyù/ Hậm hực, uất ức
  • Sự hoài nghi /yíwèn/ Sự hoài nghi
  • Sự nghi kỵ / bù xìnrèn/ Sự nghi kỵ
  • Sự mệt mỏi / píláo/ Sự mệt mỏi
  • Mơ tưởng, ảo tưởng / mèngxiǎng/ Mơ tưởng, ảo tưởng
  • Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu /zhēngchǎo / Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu
  • Nỗi sợ / kǒngjù/ Nỗi sợ
  • Niềm vui / lèqù/ Niềm vui
  • Tình bạn / yǒuyì/ Tình bạn
  • Vẻ nhăn nhó /guǐliǎn/ Vẻ nhăn nhó
  • Nỗi đau buồn /bēishāng/ Nỗi đau buồn
  • Niềm hy vọng / xīwàng/ Niềm hy vọng
  • Niềm hạnh phúc / xìngfú/ Niềm hạnh phúc
  • Mối quan tâm /xìngqù/ Mối quan tâm
  • Cơn đói /jīè/ Cơn đói
  • Nụ hôn /wěn/ Nụ hôn
  • Niềm vui / xǐyuè/ Niềm vui
  • Tình yêu / ài/ Tình yêu
  • Sự cô đơn / jìmò/ Sự cô đơn
  • Tâm trạng /xīnqíng/ Tâm trạng
  • Nỗi u sầu /yōuyù/ Nỗi u sầu
  • Sự hoảng loạn /kǒnghuāng / Sự hoảng loạn
  • Sự lạc quan / lèguān/ Sự lạc quan
  • Sự chối từ /jùjué / Sự chối từ
  • Sự lúng túng / kùnhuò/ Sự lúng túng
  • Yêu cầu /qǐngqiú/ Yêu cầu
  • Mối quan hệ / guānxì/ Mối quan hệ
  • An toàn /ānquán/ An toàn
  • Tiếng la hét / dà jiào/ Tiếng la hét
  • Nụ cười / wéixiào/ Nụ cười
  • Cú sốc /jīng kǒng/ Cú sốc
  • Tư duy / sīwéi/ Tư duy

Cấu trúc ngữ pháp miêu tả tính cách con người

mieu ta tinh cach con nguoi bang tieng trung

Để mô tả tính cách con người bằng tiếng Trung, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu ngữ pháp sau:

  • Từ vựng (1): 他 / 她是 一个… 的人. /Tā shì yī gè… de rén./ Anh ấy / cô ấy là một… người.
  • Từ vựng (2): 他 / 她很… / Tā hěn…/ Anh ấy / cô ấy rất…

Ví dụ:

  • Từ vựng (1): 她是一个常腼腆的人 /Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén/ Cô ấy là một người nhút nhát
  • Từ vựng (2): 他很大胆 /Tā hěn dàdǎn/ Anh ta rất cứng đầu
  • Từ vựng (1): 他是一个聪明的人 /Tā shì yīgè cōngmíng de rén/ Anh ấy là một người đàn ông thông minh
  • Từ vựng (2): 她很软弱 /Tā hěn ruǎnruò/ Cô ấy rất yếu đuối

Thành ngữ tiếng Trung về tính cách

thanh ngu tieng trung ve tinh cach

Học ngay những thành ngữ tiếng Trung dưới đây để cho cuộc trò chuyện của bạn thêm phần thú vị và thu hút:

  • Vơ đũa cả nắm /bù fēn shì fēi/ Vơ đũa cả nắm
  • Thấy chết không sợ, không ngại khó khăn /lín wéi bù jù/ Thấy chết không sợ, không ngại khó khăn
  • Khoan hồng độ lượng /kuānhóng dà dù/ Khoan hồng độ lượng
  • Quá tam ba bận /shì búguò sān/ Quá tam ba bận
  • Toàn tâm toàn lực /bùyí yúlì/ Toàn tâm toàn lực
  • Kiên trì bền bỉ, quyết tâm làm đến cùng /chízhīyǐhéng/ Kiên trì bền bỉ, quyết tâm làm đến cùng
  • Bất khuất, không khuất phục, không nao núng, không sờn lòng /bùqūbùnáo/ Bất khuất, không khuất phục, không nao núng, không sờn lòng

Đoạn văn ngắn về chủ đề từ vựng miêu tả người tiếng Trung

tinh cach con nguoi

Để viết một đoạn văn ngắn về tính cách con người không khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết đoạn văn. Ngoài ra, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn sinh động hơn.

Hãy tham khảo đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung dưới đây và tự viết một đoạn để tích lũy thêm kiến thức nhé:

[/Dàjiā hǎo, wǒ shì chén ānpíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de.

Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū, jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de,… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù.

Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi.

Shū zhōng zì yǒu huángjīn wū, shū zhōng zì yǒu yánrúyù. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì./

Xin chào mọi người, tôi tên là Chen Anping, tôi là người hướng nội. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi.

Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc đủ loại sách, lý thuyết kinh điển, cả trăm trường phái tư tưởng, khoa học xã hội nhân văn,… Cuốn sách đã dạy cho tôi rất nhiều kiến ​​thức và thu được rất nhiều niềm vui.

Đọc sách không chỉ có thể giúp tăng kiến ​​thức, làm giàu kinh nghiệm, phong phú tư tưởng ​​mà còn có thể tu thân, rèn luyện tình cảm, nâng cao gu thẩm mỹ của bản thân.

Sách giúp tôi nâng cao phẩm vị của cá nhân mình. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong học tập và cuộc sống.

Hy vọng những [Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người] mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng trong giao tiếp của mình. Nếu bạn đang tìm một khóa học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng cho người mới bắt đầu, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé.*/

Hoc tieng Trung khong chi giup ban trang bi nhieu kien thuc ma con mo rong truong hop tien noi cung nhu tang cuong kha nang giao tiep. Hay khai thac nhung tu vung tieng Trung ve tinh cach con nguoi ma Trung tam day hoc tieng Trung Ngoai Ngu You Can chia se de bo sung vao kien thuc cua minh. Neu ban dang tim mot khoa hoc tieng Trung Quoc uy tin, chat luong danh cho nguoi moi bat dau, hay lien he voi chung toi de duoc tu van chi tiet nhe.