Đang tìm hiểu về các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh? Hãy cùng chúng tôi khám phá danh sách các nước và quốc tịch trong bài viết này. Chúng tôi sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng cần thiết để diễn đạt đúng cách về các quốc gia khác nhau trong tiếng Anh.
Nước Bắc Âu
- Nước: Bỉ
- Tính từ: Bỉ
- Quốc tịch: Bỉ
- Người dân: người Bỉ
Nước Tây Âu
- Nước: Áo, Bỉ, Pháp, Đức, Hà Lan, Thụy Sĩ
- Tính từ: Áo, Bỉ, Pháp, Đức, Hà Lan, Thụy Sĩ
- Quốc tịch: Áo, Bỉ, Pháp, Đức, Hà Lan, Thụy Sĩ
- Người dân: người Áo, người Bỉ, người Pháp, người Đức, người Hà Lan, người Thụy Sĩ
Nước Nam Âu
- Nước: Albania, Croatia, Cyprus, Hy Lạp, Ý, Bồ Đào Nha, Serbia, Slovenia, Tây Ban Nha
- Tính từ: Albania, Croatia, Cyprus, Hy Lạp, Ý, Bồ Đào Nha, Serbia, Slovenia, Tây Ban Nha
- Quốc tịch: Albania, Croatia, Cyprus, Hy Lạp, Ý, Bồ Đào Nha, Serbia, Slovenia, Tây Ban Nha
- Người dân: người Albania, người Croatia, người Cyprus, người Hy Lạp, người Ý, người Bồ Đào Nha, người Serbia, người Slovenia, người Tây Ban Nha
Nước Đông Âu
- Nước: Belarus, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Hungary, Ba Lan, Romania, Nga, Slovakia, Ukraine
- Tính từ: Belarus, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Hungary, Ba Lan, Romania, Nga, Slovakia, Ukraine
- Quốc tịch: Belarus, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Hungary, Ba Lan, Romania, Nga, Slovakia, Ukraine
- Người dân: người Belarus, người Bulgaria, người Cộng hòa Séc, người Hungary, người Ba Lan, người Romania, người Nga, người Slovakia, người Ukraine
Nước Bắc Mỹ
- Nước: Canada, Mexico, Mỹ
- Tính từ: Canada, Mexico, Mỹ
- Quốc tịch: Canada, Mexico, Mỹ
- Người dân: người Canada, người Mexico, người Mỹ
Nước Trung Mỹ và Ca-ri-bê
- Nước: Cuba, Guatemala, Jamaica
- Tính từ: Cuba, Guatemala, Jamaica
- Quốc tịch: Cuba, Guatemala, Jamaica
- Người dân: người Cuba, người Guatemala, người Jamaica
Nước Nam Mỹ
- Nước: Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Colombia, Ecuador, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela
- Tính từ: Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Colombia, Ecuador, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela
- Quốc tịch: Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Colombia, Ecuador, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela
- Người dân: người Argentina, người Bolivia, người Brazil, người Chile, người Colombia, người Ecuador, người Paraguay, người Peru, người Uruguay, người Venezuela
Nước Tây Á
- Nước: Georgia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Lebanon, Palestine, Ả-rập Saudi, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, Yemen
- Tính từ: Georgia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Lebanon, Palestine, Ả-rập Saudi, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, Yemen
- Quốc tịch: Georgia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Lebanon, Palestine, Ả-rập Saudi, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, Yemen
- Người dân: người Georgia, người Iran, người Iraq, người Israel, người Jordan, người Kuwait, người Lebanon, người Palestine, người Ả-rập Saudi, người Syria, người Thổ Nhĩ Kỳ, người Yemen
Nước Nam và Trung Á
- Nước: Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Kazakhstan, Nepal, Pakistan, Sri Lanka
- Tính từ: Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Kazakhstan, Nepal, Pakistan, Sri Lanka
- Quốc tịch: Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Kazakhstan, Nepal, Pakistan, Sri Lanka
- Người dân: người Afghanistan, người Bangladesh, người Ấn Độ, người Kazakhstan, người Nepal, người Pakistan, người Sri Lanka
Nước Đông Á
- Nước: Trung Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc
- Tính từ: Trung Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc
- Quốc tịch: Trung Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc
- Người dân: người Trung Quốc, người Nhật Bản, người Mông Cổ, người Triều Tiên, người Hàn Quốc
Nước Đông Nam Á
- Nước: Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Việt Nam
- Tính từ: Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Việt Nam
- Quốc tịch: Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Việt Nam
- Người dân: người Campuchia, người Indonesia, người Lào, người Malaysia, người Myanmar, người Philippines, người Singapore, người Thái Lan, người Việt Nam
Châu Úc và Thái Bình Dương
- Nước: Úc, Fiji, New Zealand
- Tính từ: Úc, Fiji, New Zealand
- Quốc tịch: Úc, Fiji, New Zealand
- Người dân: người Úc, người Fiji, người New Zealand
Bắc và Tây Phi
- Nước: Algeria, Ai-cập, Ghana, Bờ biển Ngà, Libya, Morocco, Nigeria, Sudan, Tunisia
- Tính từ: Algeria, Ai-cập, Ghana, Bờ biển Ngà, Libya, Morocco, Nigeria, Sudan, Tunisia
- Quốc tịch: Algeria, Ai-cập, Ghana, Bờ biển Ngà, Libya, Morocco, Nigeria, Sudan, Tunisia
- Người dân: người Algeria, người Ai-cập, người Ghana, người Bờ biển Ngà, người Libya, người Morocco, người Nigeria, người Sudan, người Tunisia
Đông Phi
- Nước: Ethiopia, Kenya, Somalia, Mozambique
- Tính từ: Ethiopia, Kenya, Somalia, Mozambique
- Quốc tịch: Ethiopia, Kenya, Somalia, Mozambique
- Người dân: người Ethiopia, người Kenya, người Somalia, người Mozambique
Nam và Trung Phi
- Nước: Angola, Botswana, Cộng hòa Dân chủ Congo, Madagascar, Namibia, Nam Phi, Zimbabwe
- Tính từ: Angola, Botswana, Cộng hòa Dân chủ Congo, Madagascar, Namibia, Nam Phi, Zimbabwe
- Quốc tịch: Angola, Botswana, Cộng hòa Dân chủ Congo, Madagascar, Namibia, Nam Phi, Zimbabwe
- Người dân: người Angola, người Botswana, người Cộng hòa Dân chủ Congo, người Madagascar, người Namibia, người Nam Phi, người Zimbabwe
Danh sách trên chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều quốc gia và quốc tịch khác nhau trên thế giới. Bạn có thể tiếp tục khám phá và học thêm thông tin chi tiết về từng quốc gia và quốc tịch trên trang web preptoeic.click. Đây là một trang web miễn phí cung cấp các bài kiểm tra TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh để bạn nâng cao kỹ năng của mình.
Hãy truy cập testtoeic.com để bắt đầu kiểm tra TOEIC và ngữ pháp miễn phí ngay hôm nay!