- Tính toán hàng chục nghìn phép tính thần số phức tạp cực nhanh chỉ sau 1 giây để cho ra các tổ hợp chỉ số mà không hề sai sót như tính tay.
- Luận giải kết quả tra cứu được cá nhân hóa dựa vào nghiên cứu chuyên sâu của các chuyên gia Thần số học.
Thêm bộ “thảo” đầu cho bé gái để phân biệt giới tính
Sự mới mẻ trong ngôn ngữ Trung Quốc là từ “Thảo” mang ý nghĩa dịu dàng, nữ tính. Hầu hết những bé gái xinh xắn và đáng yêu tại nước này đều sở hữu bộ chữ này ở đầu.
Nếu bạn muốn mọi người nhận biết được giới tính của con mình ngay từ lần đọc tên đầu tiên thì hãy đặt từ “Thảo”. Sở dĩ, cách này để giúp phân biệt nhanh chóng, mang nhiều ý nghĩa đặc biệt sâu sắc cũng như gợi được ấn tượng duyên dáng trong nickname.
Không đặt tên mang ý nghĩa xấu cho con
Không chỉ Trung Quốc mà các quốc gia trên thế giới đều rất kỵ việc đặt tên cho con mang ý nghĩa xấu như: Chết chóc, phản quốc, sát sinh, giết người, ma quỷ….
Bố mẹ nên chọn những biệt danh dễ đọc, chứa đựng nhiều ý nghĩa tốt đẹp và thể hiện niềm mong ước của mình cho cuộc sống tương lai con trẻ. Để đặt tên con trai hay tên con gái như vậy, bạn có thể sử dụng các đặc điểm, biểu tượng mang niềm tin nhất định.
Ngoài ra, chúng ta cần phải tránh chọn những tên quá dài (nhiều hơn 4 chữ) hoặc âm tiết lủng củng. Điều này sẽ làm cho nickname của con trở nên vô nghĩa và không mang lại nhiều may mắn, tài lộc, thịnh vượng.
Tránh đặt trùng tên lót của con với những người bề trên
Khác với văn hóa Việt Nam, quy tắc đặt tên cho con tại Trung Quốc không được phép trùng chữ lót(đệm) với những người bề trên, lớn tuổi (ông bà, cha mẹ,…). Sở dĩ là do phong tục ở đây có phần cứng nhắc và điều này gây ra bất bình, không tôn trọng bậc sinh thành.
Tuy nhiên, bạn có thể chọn những tên đệm khác thay thế dựa vào nhiều ý nghĩa khác nhau như: Vần chữ, ngày tháng năm sinh, chủ đề,…
Gợi ý 300+ tên tiếng Trung hay cho bé hưởng phúc khí trọn đời
Việc chọn tên riêng bằng tiếng Trung ảnh hưởng ít nhiều đến vận mệnh, cuộc sống và tài lộc sau này của các bé. Chính vì thế, phụ huynh cần tìm hiểu thật kỹ, tra cứu và phân tích cẩn thận trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Để giúp bố mẹ nhanh chóng có được nickname cực hay, “chất như nước cất”, nội dung tiếp theo sau đây chuyên trang sẽ bật mí hơn 300 tên Trung Hoa ấn tượng không phải ai cũng biết.
Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ ý nghĩa
Sau đây là gợi ý hơn 40+ tên hay, độc lạ, dễ thương bằng ngôn ngữ Trung Hoa cho các bạn nữ thích sự dịu dàng, ấm áp:
- Cẩn Mai: 瑾梅(Jǐn méi).
- Di Giai: 怡佳(Yí jiā).
- Giai Kỳ: 佳琦(Jiā qí).
- Hải Quỳnh: 海琼(Hǎi qióng).
- Hân Nghiên: 欣妍(Xīn yán).
- Họa Y: 婳祎(Huà yī).
- Kha Nguyệt: 珂玥(Fē yuè).
- Mộng Phạn: 梦梵(Mèng fàn).
- Mỹ Lâm: 美琳(Měi lín).
- Mỹ Liên: 美莲(Měi lián).
- Ninh Hinh: 宁馨(Níng xīn).
- Ngọc Trân: 玉珍(Yù zhēn).
- Nhã Tịnh: 雅静(Yǎ jìng).
- Như Tuyết: 茹雪(Rú xuě).
- Nhược Vũ: 若雨(Ruò yǔ).
- Tịnh Hương: 静香(Jìng xiāng).
- Tịnh Kỳ: 静琪(Jìng qí).
- Tịnh Thi: 婧诗(Jìng shī).
- Tú Ảnh: 秀影(Xiù yǐng).
- Tuyết Lệ: 雪丽(Xuě lì).
- Tuyết Nhàn: 雪娴(Xuě xián).
- Tư Duệ: 思睿(Sī ruì).
- Thanh Hạm: 清菡(Qīng hàn).
- Thanh Nhã: 清雅(Qīng yǎ).
- Thần Phù: 晨芙(Chén fú).
- Thi Hàm: 诗涵(Shī hán).
- Thi Nhân: 诗茵(Shī yīn).
- Thi Tịnh: 诗婧(Shī jìng).
- Thịnh Hàm: 晟涵(Shèng hán).
- Thịnh Nam: 晟楠(Shèng nán).
- Thư Di: 书怡(Shū yí).
- Thường Hi: 嫦曦(Cháng xī).
- Uyển Dư: 婉玗(Wǎn yú).
- Uyển Đình: 婉婷(Wǎn tíng).
- Vũ Gia: 雨嘉(Yǔ jiā).
- Y Na: 依娜(Yī nà).
- Nguyệt Thảo: 月 草(Yuè Cǎo).
- Tử Yên: 子 安(Zi Ān).
- Bội Sam: 琲 杉(Bèi Shān).
- Tiêu Lặc: 逍 樂(Xiāo Lè).
- Châu Sa: 珠 沙(Zhū Shā).
- Y Cơ: 医 机(Yī Jī).
- Tư Hạ: 思 暇(Sī Xiá).
- Hồ Điệp: 蝴 蝶(Hú Dié).
- Tĩnh Anh: 靜 瑛(Jìng Yīng).
- Á Hiên: 亚 轩(Yà Xuān).
- Thục Tâm: 淑 心(Shū Xīn).
- Tú Linh : 秀 零(Xiù Líng).
- Giai Tuệ: 佳 慧(Jiā Huì).
- Cẩn Y: 谨 意(Jǐn Yì).
- Hiểu Tâm: 晓 心(Xiǎo Xīn).
Tên tiếng Trung hay cho Nam
Nếu bạn mong muốn con trai mình có nhiều may mắn, cuộc sống an yên, hạnh phúc thì không nên bỏ lỡ những tên Trung Hoa sau đây:
- Cao Lãng: 高朗(Gāo lǎng).
- Hạo Hiên: 皓轩(Hào xuān).
- Gia Ý: 嘉懿(Jiā yì).
- Tuấn Lãng: 俊朗(Jùn lǎng).
- Hùng Cường: 雄强(Xióng qiáng).
- Tu Kiệt: 修杰(Xiū jié).
- Ý Hiên: 懿轩(Yì xuān).
- Anh Kiệt: 英杰(Yīng jié).
- Việt Bân: 越彬(Yuè bīn).
- Hào Kiện: 豪健(Háo jiàn).
- Hi Hoa: 熙华(Xī huá).
- Thuần Nhã: 淳雅(Chún yǎ).
- Đức Hải: 德海(Dé hǎi).
- Đức Hậu: 德厚(Dé hòu).
- Đức Huy: 德辉(Dé huī).
- Hạc Hiên: 鹤轩(Hè xuān).
- Lập Thành: 立诚(Lì chéng).
- Minh Thành: 明诚(Mín chén).
- Minh Viễn: 明远(Míng yuǎn).
- Lãng Nghệ: 朗诣(Lǎng yì).
- Minh Triết: 明哲(Míng zhé).
- Vĩ Thành: 伟诚(Wěi chéng).
- Bác Văn: 博文(Bó wén).
- Cao Tuấn: 高俊 (Gāo jùn).
- Kiến Công: 建功(Jiàn gōng).
- Tuấn Hào: 俊豪(Jùn háo).
- Tuấn Triết: 俊哲(Jùn zhé).
- Việt Trạch: 越泽(Yuè zé).
- Trạch Dương: 泽洋(Zé yang).
- Khải Trạch: 凯泽(Kǎi zé).
- Giai Thụy: 楷瑞(Kǎi ruì).
- Khang Dụ: 康裕(Kāng yù).
- Thanh Di: 清怡(Qīng yí).
- Thi Hàm: 绍辉(Shào huī).
- Vĩ Kỳ: 伟祺(Wěi qí).
- Tân Vinh: 新荣(Xīn róng).
- Hâm Bằng: 鑫鹏(Xīn péng).
- Di Hòa: 怡和(Yí hé).
- Hạ Vũ: 夏 雨(Xià Yǔ).
- Sơn Lâm: 山 林 (Shān Lín).
- Quang Dao: 光 瑶(Guāng Yáo).
- Vong Cơ: 忘 机(Wàng Jī ).
- Vu Quân: 芜 君(Wú Jūn ).
- Cảnh Nghi: 景 仪(Jǐng Yí).
- Tư Truy: 思 追(Sī zhuī).
- Trục Lưu: 逐 流(Zhú Liú).
- Tử Sâm : 子 琛(Zi Chēn).
- Trình Tranh: 程 崢(Chéng Zhēng).
- Ảnh Quân: 影君(Yǐng Jūn).
- Lập Tân: 立 新(Lì Xīn).
Gợi ý đặt tên tiếng Trung hiếm theo mệnh
Bên cạnh những cái tên phổ biến ở trên, bố mẹ có thể chọn cho con mình dựa vào phong thủy “Ngũ hành tương sinh”. Theo đó, bé sinh ra có vận mệnh nào thì chúng ta sẽ đặt nickname phù hợp để mang nhiều tài lộc, cuộc sống thịnh vượng.
Sau đây là một số gợi ý tên gọi bằng tiếng Trung cực hay và ấn tượng dành cho con sở hữu mệnh Kim:
- Đoan: 端(Duān).
- Dạ: 夜(Yè).
- Mỹ: 美(Měi).
- Hiền: 贤(Xián).
- Nguyên: 原(Yuán).
- Thắng: 胜(Shèng).
- Ngân: 银(Yín).
- Kính: 眼镜(Yǎnjìng).
- Khanh: 卿(Qīng).
- Chung: 终(Zhōng).
- Nhi: 儿(Er).
- Nghĩa: 手段(Shǒuduàn).
- Trang: 妝(Zhuāng).
- Xuyến: 串(Chuàn).
- Tiền: 钱(Qián).
- Hân: 欣(Xīn).
- Tâm: 心(Xīn).
- Phong: 峰(Fēng).
- Vi: 韦(Wéi).
- Vân: 芸(Yún).
- Doãn: 尹(Yǐn).
- Lục: 陸(Lù)
- Phượng: 凤(Fèng).
- Thế: 世(Shì).
- Hữu: 友(You).
- Tâm: 心(Xīn).
- Vân: 芸(Yún).
- Kiến: 蚂蚁(Mǎyǐ).
Tên gọi theo mệnh Mộc
Đối với những bé mang mệnh Mộc, bạn có thể tham khảo một vài tên Trung Hoa cực độc lạ dưới đây:
- Ba: 波(Bō).
- Bách: 百(Bǎi).
- Bản: 本(Běn).
- Bính: 柄(Bǐng).
- Bình: 平(Píng).
- Chi: 芝(Zhī).
- Chu: 珠(Zhū).
- Cúc: 菊(Jú).
- Cung: 工(Gōng).
- Đào: 桃(Táo).
- Đỗ: 杜(Dù).
- Đông: 东(Dōng).
- Hạnh: 行(Xíng).
- Huệ: 色调(Sè diào).
- Hương: 香(Xiāng).
- Khôi: 魁(Kuì).
- Kiện: 要起诉(Yào qǐsù).
- Kỳ: 淇(Qí).
- Kỷ: 纪(Jì).
- Lam: 蓝(Lán).
- Lâm: 林(Lín).
- Lan: 兰(Lán).
- Lê: 黎(Lí).
- Liễu: 柳/ 蓼(Liǔ/ Liǎo).
- Lý: 李(Li)
- Mai: 梅(Méi).
- Nam: 南(Nán).
- Nguyễn: 阮(Ruǎn).
- Nhân: 人(Rén).
- Phúc: 福(Fú).
- Phương: 芳(Fāng).
- Quan: 关(Guān).
- Quý: 贵(Guì).
- Quỳnh: 琼(Qióng).
- Sâm: 森(Sēn).
- Sửu: 丑(Chǒu).
- Thảo: 草(Cǎo).
- Thư: 书(Shū).
- Tiêu: 萧(Xiāo).
- Trà: 茶(Chá).
- Trúc: 竹(Zhú).
- Tùng: 松(Sōng).
- Xuân: 春(Chūn).
Tên gọi theo mệnh Thủy
Mệnh Thủy mang sự tương thích với nước, sông hồ mênh mông, tươi mát. Chính vì thế, bố mẹ có thể chọn cho con một trong những tên như:
- Ánh: 映(Yìng).
- Bính: 柄(Bǐng).
- Bội: 背(Bèi).
- Cẩm: 锦(Jǐn).
- Cao: 高(Gāo).
- Đan: 丹(Dān).
- Đăng: 登(Dēng).
- Đăng: 灯(Dēng).
- Điểm: 点(Diǎn).
- Đức: 德(Dé).
- Dung: 蓉(Róng).
- Dương: 羊(Yáng).
- Hạ: 夏(Xià).
- Hiệp: 侠(Xiá).
- Hoán: 奂(Huàn).
- Hồng: 红(Hóng).
- Huân: 勋(Xūn).
- Hùng: 雄(Xióng).
- Huy: 辉(Huī).
- Huyền: 玄
- Kim: 金(Jīn).
- Linh: 泠(Líng).
- Lô: 芦(Lú).
- Lưu: 刘(Liú).
- Ly: 璃(Lí).
- Minh: 明(Míng).
- Nam: 南(Nán).
- Nhật: 日(Rì).
- Nhiên: 然(Rán).
- Quang: 光(Guāng).
- Sáng: 创(Chuàng).
- Thái: 泰(Zhōu).
- Thanh: 青(Qīng).
- Thu: 秋(Qiū).
- Vi: 韦(Wēi).
Tên gọi theo mệnh Thổ
Mệnh Thổ mang trường phái anh hùng, dũng cảm, bất khuất, kiên cường đấu tranh. Hầu hết những bé có vận mệnh này thường sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Bố mẹ có thể tham khảo vài tên dưới đây để tăng niềm tin vững mạnh hơn cho con:
- Anh: 英(Yīng).
- Bạch: 白(Bái).
- Bằng: 冯(Féng).
- Bảo: 宝(Bǎo).
- Bát: 八(Bā).
- Bích: 碧(Bì).
- Châu: 朱(Zhū).
- Côn: 昆(Kūn).
- Công: 公(Gōng).
- Đại: 大(Dà).
- Đặng: 邓(Dèng).
- Điền: 田(Tián).
- Diệp: 叶(Yè).
- Diệu: 妙(Miào).
- Đinh: 丁(Dīng).
- Độ: 度(Dù).
- Giáp: 甲(Jiǎ).
- Hòa: 和
- Hoàng: 黄(Huáng).
- Huấn: 训(Xun).
- Khuê: 圭(Guī).
- Kiên: 坚(Jiān).
- Kiệt: 杰(Jié).
- Kỳ: 淇(Qí).
- Lạc: 乐(Lè).
- Long: 龙(Lóng).
- Lý: 李(Li).
- Nghị: 议(Yì).
- Nghiêm: 严(Yán).
- Ngọc: 玉(Yù).
- Quân: 军(Jūn).
- Quyết: 决(Jué).
- S
