Chuyển tới nội dung

Tết Trung Thu Tiếng Anh Là Gì: Nghĩa và Từ Vựng

Tết Trung Thu Tiếng Anh Là Gì

Tết Trung Thu, một ngày lễ truyền thống quan trọng có nguồn gốc từ Trung Quốc, diễn ra vào ngày Rằm tháng 8 (15/8 Âm lịch) hàng năm. Vào ngày hội trung thu thường sẽ sum họp gia đình, người lớn và trẻ em cùng ăn bánh trung thu, xem múa lân, ngắm trăng và gửi những lời chúc tốt đẹp đến nhau. Nhưng Tết Trung Thu tiếng Anh được gọi là gì? Dưới đây là một số cụm từ vựng về Trung Thu và nghĩa tiếng Việt tương ứng. Hãy cùng trau dồi từ vựng tiếng Anh qua chủ đề lễ hội Trung Thu này nhé!

Tết Trung Thu tiếng Anh là: “Mid-autumn festival”

Theo phong tục truyền thống của Trung Quốc và Việt Nam, trẻ em rất háo hức chờ đến ngày này vì sẽ được tặng rất nhiều đồ chơi như đèn ông sao, đèn kéo quân,… được phá cỗ, ăn bánh nướng, bánh dẻo,…

Dưới đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu và nghĩa tiếng Việt tương ứng:

Ngữ cảnh: Ăn uống

Bánh trung thu

  • Tiếng Anh: Moon cake
  • Phiên âm: mun keɪk
  • Tiếng Việt: Bánh trung thu

Ngữ cảnh: Múa Lân và Múa Rồng

Múa lân

  • Tiếng Anh: Lion dance
  • Phiên âm: ˈlaɪən dæns
  • Tiếng Việt: Múa lân

Ngữ cảnh: Múa Lân và Múa Rồng

Múa rồng

  • Tiếng Anh: Dragon dance
  • Phiên âm: ˈdræɡən dæns
  • Tiếng Việt: Múa rồng

Ngữ cảnh: Đèn Ông Sao

Đèn ông sao

  • Tiếng Anh: Star lantern
  • Phiên âm: stɑr ˈlæntərn
  • Tiếng Việt: Đèn ông sao

Ngữ cảnh: Đèn Ông Sao

Đèn cá chép

  • Tiếng Anh: Carp shaped lantern
  • Phiên âm: kɑrp ʃeɪpt ˈlæntərn
  • Tiếng Việt: Đèn cá chép

Ngữ cảnh: [Thêm Ngữ cảnh]

Đèn lồng

  • Tiếng Anh: Lantern
  • Phiên âm: ˈlæntərn
  • Tiếng Việt: Đèn lồng

Ngữ cảnh: [Thêm Ngữ cảnh]

Rước đèn trung thu

  • Tiếng Anh: Lantern parade
  • Phiên âm: ˈlæntərn pəˈreɪd
  • Tiếng Việt: Rước đèn trung thu

Ngữ cảnh: Trò chơi Trung Thu

Tò te

  • Tiếng Anh: Toy figurine
  • Phiên âm: tɔɪ ˌfɪɡjəˈrin
  • Tiếng Việt: Tò te

Ngữ cảnh: Trò chơi Trung Thu

Mặt nạ

  • Tiếng Anh: Mask
  • Phiên âm: mæsk
  • Tiếng Việt: Mặt nạ

Ngữ cảnh: Truyền thuyết về Trung Thu

Cây đa

  • Tiếng Anh: Banyan
  • Phiên âm: ˈbænjən
  • Tiếng Việt: Cây đa

Ngữ cảnh: Truyền thuyết về Trung Thu

Thỏ Ngọc

  • Tiếng Anh: Moon Fairy
  • Phiên âm: mun ˈfɛri
  • Tiếng Việt: Thỏ Ngọc

Ngữ cảnh: Truyền thuyết về Trung Thu

Jade Rabbit

  • Tiếng Anh: Jade Rabbit
  • Phiên âm: ʤeɪd ˈræbət
  • Tiếng Việt: Thỏ Ngọc

Ngữ cảnh: Truyền thuyết về Trung Thu

Lunar Calendar

  • Tiếng Anh: Lunar Calendar
  • Phiên âm: ˈlunər ˈkæləndər
  • Tiếng Việt: Lịch âm (Âm lịch)

Ngữ cảnh: Family reunion

Sum họp gia đình

  • Tiếng Anh: Family reunion
  • Phiên âm: ˈfæməli riˈunjən
  • Tiếng Việt: Sum họp gia đình

Ngữ cảnh: [Thêm Ngữ cảnh]

Hoa sen

  • Tiếng Anh: Lotus
  • Phiên âm: ˈloʊtəs
  • Tiếng Việt: Hoa sen

Ngữ cảnh: [Thêm Ngữ cảnh]

Hạt sen

  • Tiếng Anh: Lotus seed
  • Phiên âm: ˈloʊtəs sid
  • Tiếng Việt: Hạt sen

Ngữ cảnh: Ngắm trăng

Ngắm trăng, thưởng ngoạn trăng

  • Tiếng Anh: To admire the Moon
  • Phiên âm: tu ædˈmaɪr ðə mun
  • Tiếng Việt: Ngắm trăng, thưởng ngoạn trăng

Ngữ cảnh: [Thêm Ngữ cảnh]

Quầy bán bánh trung thu

  • Tiếng Anh: Stands of selling mooncakes
  • Phiên âm: stændz ʌv ˈsɛlɪŋ mooncakes
  • Tiếng Việt: Quầy bán bánh trung thu

Ngữ cảnh: Chúc Tết Trung Thu

Mừng Tết Trung thu

  • Tiếng Anh: Happy Mid-Autumn Festival
  • Phiên âm: ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl
  • Tiếng Việt: Mừng Tết Trung thu

Ngữ cảnh: Chúc Tết Trung Thu

Ăn bánh trung thu

  • Tiếng Anh: Eat mooncakes
  • Phiên âm: it mooncakes
  • Tiếng Việt: Ăn bánh trung thu

Ngữ cảnh: Chúc Tết Trung Thu

Tặng mừng Tết Trung thu

  • Tiếng Anh: Celebrate the Mid-Autumn Festival
  • Phiên âm: ˈsɛləˌbreɪt ðə mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl
  • Tiếng Việt: Tặng mừng Tết Trung thu

Ngữ cảnh: Chúc Tết Trung Thu

Chúc mừng ngày Tết Trung Thu

  • Tiếng Anh: Happy Mid-Autumn Festival!
  • Phiên âm: ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl!
  • Tiếng Việt: Chúc mừng ngày Tết Trung Thu!

Ngữ cảnh: Chúc Tết Trung Thu

Chúc các bạn một ngày Trung thu vui vẻ và một cuộc sống tuyệt vời!

  • Tiếng Anh: Wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life!
  • Phiên âm: wɪʃ ju ə ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm deɪ ænd ə ˈwʌndəfʊl laɪf!
  • Tiếng Việt: Chúc các bạn một ngày Trung thu vui vẻ và một cuộc sống tuyệt vời!

Giới thiệu về [testtoeic.com]

Đó là một số từ vựng và cụm từ tiếng Anh về Tết Trung Thu và các hoạt động liên quan. Hy vọng qua việc học từ vựng này, bạn có thể nắm bắt thêm nhiều kiến thức về Tết Trung Thu và sự kiện này trong nền văn hóa Việt Nam. Ngoài ra, nếu bạn muốn kiểm tra kiến thức tiếng Anh của mình, đừng ngại ghé thăm testtoeic.com – một trang web cung cấp miễn phí bài kiểm tra tiếng Anh TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh. Tại đây, bạn có thể thực hành và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả.