Chuyển tới nội dung

Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung cho Bé Gái: Cực Hay và Đầy Ý Nghĩa!

ý nghĩa tên tiếng trung

Đặt Tên Tiếng Hoa Cho Bé Gái theo Tính Cách

Đặt theo Ý Nghĩa Kiên Cường, Mạnh Mẽ

  • Phượng Vũ (凤雨): Fèng Yǔ
  • Thủy Linh (水泠): Shuǐ Líng
  • Phương Thảo (芳草): Fāng Cǎo
  • Anh Thư (英舒): Yīng Shū
  • Đan Vy (丹薇): Dān Wéi
  • Hoài Bảo (怀宝): Huái Bǎo

Đặt theo Ý Nghĩa Xinh Đẹp, Đoan Trang

  • Diễm An (艳安): Yàn Ān
  • Giai Ý (佳懿): Giai Ý
  • Hân Nghiên (欣妍): Xīn Yán
  • Kiều Nga (娇娥): Jiāo É
  • Mẫn Hoa (敏花): Mǐn Huā
  • Mộng Đình (梦婷): Méng Tíng
  • Nhã Tịnh (雅静): Yǎ Jìng
  • Phương Hoa (芳华): Fāng Huā
  • Tĩnh Hương (静香): Jìng Xiāng
  • Uyển Như (婉如): Wǎn Rú

Đặt theo Ý Nghĩa Thông Minh, Lanh Lợi

  • Vũ Đình (雨婷): Yǔ Tíng
  • Hiểu Khê (曉溪): Xiǎo Xī
  • Giai Tuệ (佳慧): Jiā Huì
  • Như Tuệ (如慧): Rú Huì

Đặt Tên Tiếng Hoa Cho Bé Gái theo Chữ Cái

Bắt Đầu Bằng Chữ A

  • Ánh Nguyệt (映月): Yìng Yyuè
  • Á Hiên (亚轩): Yà Xuān

Bắt Đầu Bằng Chữ B

  • Bạch Ngọc (白玉): Bái yù
  • Bảo Ngọc (宝玉): Bǎo yù
  • Bạch Dương (白羊): Bái Yáng
  • Băng Thanh (冰清): Bīng Qīng

Bắt Đầu Bằng Chữ C

  • Châu Anh (珠瑛): zhū yīng
  • Cẩn Huyên (瑾萱): Jǐn Xuān
  • Chi Lan (芝兰): Zhī Lán
  • Chỉ Nhược (芷若): Zhǐ Ruò

Bắt Đầu Bằng Chữ D

  • Diễm Lâm (艳琳): Yàn Lín
  • Di Giai (怡佳): Yí jiā
  • Diễm An (艳安): Yàn an
  • Di Nguyệt (怡月): Yí Yuè
  • Dung Nguyệt (溶月): Róng Yuè

Bắt Đầu Bằng Chữ G

  • Giác Ngọc (珏玉): Jué yù
  • Giai Ý (佳懿): Jiā yì
  • Giai Kỳ (佳琦): Jiā qí
  • Giai Tuệ (佳慧): Jiā Huì

Bắt Đầu Bằng Chữ H

  • Hải Quỳnh (海琼): Hǎi qióng
  • Hải Nguyệt (海月): Hǎi yuè
  • Hân Nghiên (欣妍): Xīn yán
  • Hâm Dao (欣妍): Hú Dié
  • Hoài Diễm (怀艳): Huái yàn
  • Hiểu Tâm (晓心): Xiǎo Xīn
  • Hồ Điệp (蝴蝶): Hú Dié
  • Hi Văn (熙雯): Xī wén
  • Kha Nguyệt (珂玥): Kē yuè

Bắt Đầu Bằng Chữ K

  • Kiều Nga (娇娥): Jiāo é
  • Kha Nguyệt (珂玥): Kē Yuè

Bắt Đầu Bằng Chữ L

  • Linh Châu (玲珠): Líng zū
  • Lộ Tuyết (露雪): Lù Xuě

Bắt Đầu Bằng Chữ M

  • Mẫn Hoa (敏花): Mǐn huā
  • Mộng Dao (梦瑶): Méng yáo
  • Mỹ Lâm (美琳): Měi lín
  • Mỹ Liên (美莲): Měi lián
  • Mỹ Ngọc (美玉): Měi yù

Bắt Đầu Bằng Chữ N

  • Ngôn Diễm (言艳): Yán yàn
  • Ngọc Trân (玉珍): Yù zhēn
  • Nhã Lâm (雅琳): Yǎ lín
  • Nhã Tịnh (雅静): Yǎ jìng
  • Nguyệt Thảo (月草): Yuè Cǎo
  • Như Tuyết (茹雪): Rú xuě

Bắt Đầu Bằng Chữ P

  • Phương Hoa (芳华): Fāng huā
  • Phong Hi (风希): Fēng Xī
  • Phong Miên (风眠): Fēng Mián
  • Phương Lâm (芳林): Fāng Lín

Bắt Đầu Bằng Chữ T

  • Thư Nhiễm (珺瑶): Shū rǎn
  • Tố Ngọc (素玉): Sù yù
  • Tịnh Hương (舒苒): Jìng xiāng
  • Tiểu Ngọc (小玉): Xiǎo yù
  • Tịnh Kỳ (静琪): Jìng qí
  • Tịnh Thi (婧诗): Jìng shī
  • Thư Di (书怡): Shū yí
  • Thục Tâm (淑心): Shū Xīn
  • Tú Linh (秀零): Xiù Líng

Bắt Đầu Bằng Chữ U

  • Uyển Như (婉如): Wǎn rú
  • Uyển Ngưng (婉凝): Wǎn níng
  • Uyển Đồng (婉瞳): Wǎn Tóng

Bắt Đầu Bằng Chữ V

  • Vũ Gia (雨嘉): Yǔ jiā
  • Viên Hân (媛欣): Yuàn xīn
  • Vân Diễm (云艳): Yún Yàn
  • Vân Tuyết (云雪): Yún Xuě
  • Vĩnh Hi (永曦): Yǒng Xī

Bắt Đầu Bằng Chữ Y

  • Y Na (依娜): yī nà
  • Y Sương (依霜): Yī Shuāng

Những Lưu Ý Khi Đặt Tên Tiếng Hoa Cho Bé Gái

Khi đặt tên tiếng Hoa cho bé gái, ba mẹ cần lưu ý một số vấn đề quan trọng sau:

  • Nên dịch tên sang nghĩa Hán Tự để giúp hiểu ý nghĩa của cái tên.
  • Đặt những cái tên có ý nghĩa, truyền tải mong muốn của ba mẹ.
  • Tránh chọn những cái tên dài quá 4 ký tự để tránh khó đọc và lủng củng.
  • Lựa chọn những cái tên dễ thuận tai và thuần Việt.

Qua bài viết này, hy vọng ba mẹ đã tìm được cái tên phù hợp cho công chúa nhà mình. Hãy chia sẻ bài viết với bạn bè và người thân nếu thấy nó hữu ích!

Được tổng hợp bởi Hà Trang và kiểm duyệt bởi Trúc Lâm.


Test Kiến Thức TOEIC và Ngữ Pháp Tiếng Anh Miễn Phí

Nếu bạn muốn thực hiện một bài kiểm tra miễn phí để đánh giá kiến thức về TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh của mình, hãy tham khảo website testtoeic.com. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy những bài kiểm tra chất lượng và đáng tin cậy, giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh một cách hiệu quả và miễn phí.